Đề Tiếng Việt 2 KTTX tháng 9
Chia sẻ bởi Thân Thị Hoàng Oanh |
Ngày 09/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: Đề Tiếng Việt 2 KTTX tháng 9 thuộc Tập đọc 2
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG: TH …………………………
LỚP: HAI/….
HỌ VÀ TÊN: ………………………...…
NGÀY : ……………………………..….
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN THÁNG 9
Năm học: 2015 - 2016
MÔN TIẾNG VIỆT(ĐỌC) – LỚP 2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHHS KÍ TÊN
…………………………….
Bài đọc: Người bạn mới
Cả lớp đang làm bài tập toán, bỗng một phụ nữ bước vào, khẽ nói với thầy giáo:
Thưa thầy, tôi đưa con gái tôi đến lớp. Nhà trường đã nhận cháu vào học.
Mời bác đưa em vào. – Thầy giáo nói.
Bà mẹ bước ra và trở lại ngay với một bé gái. Ba mươi cặp mắt ngạc nhiên hướng về phía cô bé nhỏ xíu – Em bị gù.
Thầy giáo nhìn nhanh cả lớp, ánh mắt thầy nói lời cầu khẩn: “Các con đừng để bạn cảm thấy bị chế nhạo”. Các học trò ngoan của thầy đã hiểu – các em vui vẻ, tươi cười nhìn người bạn mới.
Thầy giới thiệu:
Mơ là học sinh mới của lớp ta. Bạn từ tỉnh xa chuyển đến. Ai nhường chỗ cho bạn ngồi bàn đầu nào? Bạn bé nhỏ nhất lớp mà.
Cả sáu em học sinh ngồi bàn đầu đều giơ tay:
Em xin nhường chỗ cho bạn ạ.
Mơ ngồi vào bàn và nhìn các bạn mới với ánh mắt dịu dàng, tin cậy.
Theo Xu–Khơm–Lin-XKi
ĐỌC THÀNH TIẾNG: (Thời gian 1 phút)
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn của truyện “Người bạn mới”
Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung của truyện “Người bạn mới” cho HS trả lời
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
Đọc đúng tiếng, đúng từ
. . . /3đ
Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu
. . . /1đ
Tốc độ đọc đạt yêu cầu
. . . /1đ
Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên đặt ra
. . . /1đ
Cộng:
. . . /6đ
Hướng dẫn kiểm tra:
Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm
Đọc sai từ 1-3 tiếng: 2,5 điểm
Đọc sai từ 3-5 tiếng: 2 điểm
Đọc sai từ 6-10 tiếng: 1,5 điểm
Đọc sai từ 11-15 tiếng: 1điểm
Đọc sai từ 16-20 tiếng: 0,5 điểm
Đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm
Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm
Không ngắt, nghỉ hơi ở 3-5 dấu câu: 0,5 điểm
Không ngắt, nghỉ hơi ở 6 dấu câu trở lên: 0 điểm
Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm
Vượt 2 phút: 0,5 điểm
Vượt 2 phút (đánh vần nhiều): 0 điểm
Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên đặt ra: 1điểm
. . . /4điểm II. ĐỌC THẦM: (Thời gian 25 phút)
Em hãy đọc thầm truyện “Người bạn mới” rồi trả lời câu hỏi và làm các
bài tập sau:
TRẢ LỜI CÂU HỎI
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất ở câu 1 và câu 2
1/ Người bạn mới có đặc điểm gì?
Bạn cao lớn và xinh đẹp
Bạn nhỏ xíu và bị gù
Bạn bé nhỏ và bị tật ở chân
2/ Các bạn trong lớp làm gì khi thầy giáo yêu cầu nhường chỗ bàn đầu cho Mơ?
Không bạn nào chịu nhường chỗ cho Mơ.
Bạn ngồi bàn cuối xin nhường cho cho Mơ.
Sáu bạn ngồi bàn đầu xin nhường chỗ cho Mơ.
3/ Em gì về các bạn học sinh trong câu chuyện này?
BÀI TẬP
. . ./0.5đ Câu 1: Tìm 1 từ có chứa tiếng “tập”:
..
…./0.5đ Câu 2: Đặt 1câu với từ vừa tìm được ở câu 1:
…………………………………………………………………………………
. . ./0.5đ Câu 3: Khoanh vào câu có chứa các từ chỉ sự vật:
lúa, học, xanh
học sinh, xe lửa, phượng
sách, đọc, cá heo
. . ./0.5đ Câu 4: Đặt 1 câu theo mẫu Ai (con gì, cái gì) là gì?
…………………………………………………………………………………..
LỚP: HAI/….
HỌ VÀ TÊN: ………………………...…
NGÀY : ……………………………..….
KIỂM TRA THƯỜNG XUYÊN THÁNG 9
Năm học: 2015 - 2016
MÔN TIẾNG VIỆT(ĐỌC) – LỚP 2
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
…………………………………………………………………………………………………………………………………………
PHHS KÍ TÊN
…………………………….
Bài đọc: Người bạn mới
Cả lớp đang làm bài tập toán, bỗng một phụ nữ bước vào, khẽ nói với thầy giáo:
Thưa thầy, tôi đưa con gái tôi đến lớp. Nhà trường đã nhận cháu vào học.
Mời bác đưa em vào. – Thầy giáo nói.
Bà mẹ bước ra và trở lại ngay với một bé gái. Ba mươi cặp mắt ngạc nhiên hướng về phía cô bé nhỏ xíu – Em bị gù.
Thầy giáo nhìn nhanh cả lớp, ánh mắt thầy nói lời cầu khẩn: “Các con đừng để bạn cảm thấy bị chế nhạo”. Các học trò ngoan của thầy đã hiểu – các em vui vẻ, tươi cười nhìn người bạn mới.
Thầy giới thiệu:
Mơ là học sinh mới của lớp ta. Bạn từ tỉnh xa chuyển đến. Ai nhường chỗ cho bạn ngồi bàn đầu nào? Bạn bé nhỏ nhất lớp mà.
Cả sáu em học sinh ngồi bàn đầu đều giơ tay:
Em xin nhường chỗ cho bạn ạ.
Mơ ngồi vào bàn và nhìn các bạn mới với ánh mắt dịu dàng, tin cậy.
Theo Xu–Khơm–Lin-XKi
ĐỌC THÀNH TIẾNG: (Thời gian 1 phút)
Giáo viên cho học sinh đọc một đoạn của truyện “Người bạn mới”
Giáo viên nêu một câu hỏi về nội dung của truyện “Người bạn mới” cho HS trả lời
Tiêu chuẩn cho điểm đọc
Điểm
Đọc đúng tiếng, đúng từ
. . . /3đ
Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu
. . . /1đ
Tốc độ đọc đạt yêu cầu
. . . /1đ
Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên đặt ra
. . . /1đ
Cộng:
. . . /6đ
Hướng dẫn kiểm tra:
Đọc đúng tiếng, đúng từ: 3 điểm
Đọc sai từ 1-3 tiếng: 2,5 điểm
Đọc sai từ 3-5 tiếng: 2 điểm
Đọc sai từ 6-10 tiếng: 1,5 điểm
Đọc sai từ 11-15 tiếng: 1điểm
Đọc sai từ 16-20 tiếng: 0,5 điểm
Đọc sai trên 20 tiếng: 0 điểm
Ngắt, nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: 1 điểm
Không ngắt, nghỉ hơi ở 3-5 dấu câu: 0,5 điểm
Không ngắt, nghỉ hơi ở 6 dấu câu trở lên: 0 điểm
Tốc độ đọc đạt yêu cầu: 1 điểm
Vượt 2 phút: 0,5 điểm
Vượt 2 phút (đánh vần nhiều): 0 điểm
Trả lời đúng câu hỏi do giáo viên đặt ra: 1điểm
. . . /4điểm II. ĐỌC THẦM: (Thời gian 25 phút)
Em hãy đọc thầm truyện “Người bạn mới” rồi trả lời câu hỏi và làm các
bài tập sau:
TRẢ LỜI CÂU HỎI
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng nhất ở câu 1 và câu 2
1/ Người bạn mới có đặc điểm gì?
Bạn cao lớn và xinh đẹp
Bạn nhỏ xíu và bị gù
Bạn bé nhỏ và bị tật ở chân
2/ Các bạn trong lớp làm gì khi thầy giáo yêu cầu nhường chỗ bàn đầu cho Mơ?
Không bạn nào chịu nhường chỗ cho Mơ.
Bạn ngồi bàn cuối xin nhường cho cho Mơ.
Sáu bạn ngồi bàn đầu xin nhường chỗ cho Mơ.
3/ Em gì về các bạn học sinh trong câu chuyện này?
BÀI TẬP
. . ./0.5đ Câu 1: Tìm 1 từ có chứa tiếng “tập”:
..
…./0.5đ Câu 2: Đặt 1câu với từ vừa tìm được ở câu 1:
…………………………………………………………………………………
. . ./0.5đ Câu 3: Khoanh vào câu có chứa các từ chỉ sự vật:
lúa, học, xanh
học sinh, xe lửa, phượng
sách, đọc, cá heo
. . ./0.5đ Câu 4: Đặt 1 câu theo mẫu Ai (con gì, cái gì) là gì?
…………………………………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: 135,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)