Đề tiếng anh hay

Chia sẻ bởi Huỳnh Đăng Khoa | Ngày 10/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Đề tiếng anh hay thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

Full name:..........................
Class: ..............
English test for term 1
Let’s learn English book 2
Time: 40 minutes


Marks Remarks




I. Điền vào mỗi chỗ gạch ngang một chữ cái thích hợp để hoàn thành các từ, các câu sau:
1. W_ere a_e you _rom?
2. M_ bi_th_ay is _n M_rch.
3. I h_ve Engli_h on M_nd_y
4. I w_ _ld li_e s_me mil_.
5. I _an pl_y f_ot_al_.
6. Wh_t s_b_ect_ do _ou like?
II. Khoanh tròn chữ cáI có câu trả lời đúng để hoàn thành các câu sau:
1. I can speak ……..
A. English B. England C. America
2. Would you like an apple?
A. Yes, I am B. Yes, please. C. No, I don’t.
3. ……. do you have English?
A. What B. When C. How many
4. These … my …..
A. is … pencil. B. am … books C. are … books.
5. How many … are there?
A. rulers B. ruler C. schoolbag.
6. I … pictures during Art lessons.
A. sing B. draw C. read
III. Khoanh tròn chữ cái có từ khác với những từ còn lại:
1. A . May B. April C. Mai
2. A. birthday B. when C. how
3. A. play B. can C. dance
4. A. milk B. apple C. these
5. A. pen B. ruler C. doll
6. A. Maths B. Monday C. Friday

IV. Nối câu hỏi ở cột A với câu trả lời ở cột B sao cho đúng:

A
B

1. Where are you from?
a. Yes, I do.

2. When’s your birthday?
b. I’m from Vietnam.

3. What subjects do you have today?
c. I have it on Monday.

4.Do you like Maths?
d. It’s on June.

5. Why do you like Music?
e. I have English, Maths and Science

6. When do you have Art?
f. Because I like to sing.

1 - … 2 - … 3 - … 4 - … 5 - …. 6 - …..
V. Hoàn thành bài hội thoại sau bằng cách điền vào mỗi chỗ trống một từ thích hợp cho sẵn ở trong hộp:


on like subjects and when Maths



Mai: Hello, Alan. What (1) ….. do you have today?
Alan: Hi, Mai. I have (2) ……. and English.
Alan: what subjects do you (3)…… ?
Alan: I like English (4)….. Science.
Mai: (5)……. do you have English?
Alan: I have it (6) ….. Monday and Tuesday.















đáp án (Thang điểm 30)
I. 6 điểm
1. h – f – r ; 4. o – u – k – o - k
2. y – i – d – o -a 5. c – o a – b - l
3. a- s – o a. 6. a – u – s – s – y
II. 6 điểm
1. A 2. B 3. B 4. C 5. A 6. B
III. 6 điểm
1. C 2. A 3. B 4. C 5. A 6. B
IV. 6 điểm
1. b 2. d 3. e 4. a 5. f 6. c
V. 6 điểm
1. subjects 2. Maths 3. like
4. and 5. When 6. on

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Đăng Khoa
Dung lượng: 38,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)