De thi vong 15 violypic toan nam 2011.2012
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Tiệp |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: de thi vong 15 violypic toan nam 2011.2012 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Gian :
BÀI THI SỐ 1
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Tìm a để đa thức có một nhân tử là x - 1. Kết quả là a =
Câu 2:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Tính a + b biết đa thức chia hết cho đa thức x - 1. Kết quả là a + b =
Câu 3:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Tổng ba nghiệm của phương trình là
Chọn đáp án đúng:
Câu 4:Chọn đáp án đúng: Phương trình có vô số nghiệm khi
Câu 5:Chọn đáp án đúng: Cho m 2;3;4}, m phải nhận giá trị nào để phương trình có nghiệm duy nhất?
2
3
4
2 hoặc 3
Câu 6:Chọn đáp án đúng: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? (1) Tất cả các phương trình (một ẩn x) vô nghiệm đều tương đương với nhau. (2) Tất cả các phương trình (một ẩn x) có cùng số nghiệm đều tương đương với nhau. (3) Tất cả các phương trình (một ẩn x) vô số nghiệm đều tương đương với nhau.
(1)
(2)
(3)
(1) và (3)
Câu 7:Chọn đáp án đúng: Cho 10 phương trình tương đương với nhau. Trong các phương trình đã cho có bao nhiêu cặp phương trình tương đương?
5
10
45
90
Câu 8:Chọn đáp án đúng: Tập nghiệm của phương trình là:
S={0;3}
S={0}
S={0;2}
Câu 9:Chọn đáp án đúng: Mẫu thức chung của các phân thức là:
-x(x + 2)(x -2)
x(x+2)(x+3)
(x+2)(x+3)
x(x-2)(x+2)(x+3)
Câu 10:Chọn đáp án đúng: Cho tam giác ABC có đường cao AH trọng tâm G. Một đường thẳng đi qua G và song song với BC cắt các cạnh AB, AC tại M và N. Nếu diện tích tam giác ABC bằng 36 thì diện tích tam giác HMN bằng bao nhiêu ?
12
9
8
Một đáp án khác.
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 2
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Cho hình bình hành ABCD. Đường phân giác của các góc A và C cắt đường chéo BD tại E, F. Khi đó, tỉ số diện tích của hai hình ABCFE và ADCFE bằng
Câu 2:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Tính giá trị của phân thức tại a=12. Kết quả là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 3:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Nghiệm của phương trình là
Câu 4:Hãy viết số thích hợp
BÀI THI SỐ 1
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Tìm a để đa thức có một nhân tử là x - 1. Kết quả là a =
Câu 2:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Tính a + b biết đa thức chia hết cho đa thức x - 1. Kết quả là a + b =
Câu 3:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Tổng ba nghiệm của phương trình là
Chọn đáp án đúng:
Câu 4:Chọn đáp án đúng: Phương trình có vô số nghiệm khi
Câu 5:Chọn đáp án đúng: Cho m 2;3;4}, m phải nhận giá trị nào để phương trình có nghiệm duy nhất?
2
3
4
2 hoặc 3
Câu 6:Chọn đáp án đúng: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? (1) Tất cả các phương trình (một ẩn x) vô nghiệm đều tương đương với nhau. (2) Tất cả các phương trình (một ẩn x) có cùng số nghiệm đều tương đương với nhau. (3) Tất cả các phương trình (một ẩn x) vô số nghiệm đều tương đương với nhau.
(1)
(2)
(3)
(1) và (3)
Câu 7:Chọn đáp án đúng: Cho 10 phương trình tương đương với nhau. Trong các phương trình đã cho có bao nhiêu cặp phương trình tương đương?
5
10
45
90
Câu 8:Chọn đáp án đúng: Tập nghiệm của phương trình là:
S={0;3}
S={0}
S={0;2}
Câu 9:Chọn đáp án đúng: Mẫu thức chung của các phân thức là:
-x(x + 2)(x -2)
x(x+2)(x+3)
(x+2)(x+3)
x(x-2)(x+2)(x+3)
Câu 10:Chọn đáp án đúng: Cho tam giác ABC có đường cao AH trọng tâm G. Một đường thẳng đi qua G và song song với BC cắt các cạnh AB, AC tại M và N. Nếu diện tích tam giác ABC bằng 36 thì diện tích tam giác HMN bằng bao nhiêu ?
12
9
8
Một đáp án khác.
Thời Gian :
BÀI THI SỐ 2
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 1:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Cho hình bình hành ABCD. Đường phân giác của các góc A và C cắt đường chéo BD tại E, F. Khi đó, tỉ số diện tích của hai hình ABCFE và ADCFE bằng
Câu 2:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Nếu đáp số là số thập phân thì phải viết là số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Tính giá trị của phân thức tại a=12. Kết quả là (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân)
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 3:Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân) Nghiệm của phương trình là
Câu 4:Hãy viết số thích hợp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Tiệp
Dung lượng: 856,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)