De thi vong 15 olympic toan lop 8
Chia sẻ bởi Lê Thanh Phương |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: De thi vong 15 olympic toan lop 8 thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
Câu 1: Cho có AB=12cm, AC=15cm, BC=18cm. M, N lần lượt thuộc AB,AC sao cho AM=10cm, AN=8cm. Tính MN. Kết quả là cm.
Câu 2: Cho tam giác ABC có phân giác trong AD. Trong tam giác ADB, kẻ phân giác DE, trong tam giác ADC kẻ phân giác DF. Tính tỉ số ? Kết quả là .
Câu 3: Cho có diện tích . Gọi N là trung điểm BC. M trên AC sao cho . AN cắt BM tại O.Khi đó diện tích của tam giác OAM bằng .
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 4: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình là x bằng bao nhiêu? Kết quả là x=
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 5: Cho hình thang ABCD(AB//CD) có AD=4cm; BC=6cm. các cạnh bên kéo dài cắt nhau tại M. nếu độ dài đoạn MA= 6cm thì đoạn MB bằng bao nhiêu cm?Kết quả là cm.
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB= 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt BC tại N. Biết độ dài đoạn thẳng MN bằng 15cm. Khi đó cạnh AC bằng cm.
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 7: Cho phương trình ẩn x: Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho không phải là phương trình bậc nhất một ẩn? Kết quả là: .
Câu 8: Phương trình (2m - 7)x - 3 = mx - 3 vô số nghiệm thì m bằng .
Câu 9: Tam giác ABC có AB=12cm; AC=18cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM=4cm, đường thẳng qua M và song song với BC cắt AC tại N. Độ dài đoạn thẳng NC bằng cm.
Câu 10: Nghiệm của phương trình là x = .
Câu 1: Cho tam giác ABC nhọn có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại H. lần lượt là các điểm đối xứng của H qua BC, AC và AB. Tính . Kết quả là .
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 2: Cho tam giác ABC có góc A bằng , kẻ phân giác AD. Nếu , thì độ dài AD bằng bao nhiêu cm?Kết quả là cm.
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác AD có AB=21cm; AC=28cm. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E. Độ dài DE bằng cm.
Chọn đáp án đúng:
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là:
Câu 5: Phương trình có nghiệm duy nhất khi
Câu 6: Hai đội công nhân cùng làm một công việc thì sau 4 ngày sẽ xong. Nếu đội I làm 3 ngày rồi đội II làm tiếp trong 6 ngày nữa thì cũng xong. Vậy nếu đội I làm một mình thì sẽ xong công việc sau bao lâu?
9 ngày
8 ngày
6 ngày
5 ngày
Câu 7: Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự ở D, E chia tam giác thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tỷ số bằng
Câu 8: Hai đường chéo của hình thoi có độ dài là 12 cm và 20 cm. Cạnh của hình thoi là:
8 cm
Một kết quả khác
Câu 9: Khi biết AB=4cm, MN=5cm, CD=6cm và hai đoạn thẳng AB, MN tỷ lệ với hai đoạn thẳng CD, PQ thì độ dài của PQ là
cm.
4,8cm
7,5cm
cm.
Câu 10: Kết quả phép nhân là một đa thức có tổng các hệ số là bao nhiêu?
-14
-8
-6
Câu 1: Cho 2 tam giác ABC và có , , AB=10cm, AC=14cm, =5cm. Khi đó = cm.
Câu 2: Tìm để . Kết quả là .
Câu 3: Tìm hệ số để đa thức có một nhân tử là . Kết quả là .
Câu 4: Giá trị lớn nhất của biểu thức là . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân
Câu 2: Cho tam giác ABC có phân giác trong AD. Trong tam giác ADB, kẻ phân giác DE, trong tam giác ADC kẻ phân giác DF. Tính tỉ số ? Kết quả là .
Câu 3: Cho có diện tích . Gọi N là trung điểm BC. M trên AC sao cho . AN cắt BM tại O.Khi đó diện tích của tam giác OAM bằng .
Hãy viết số thích hợp vào chỗ … (Chú ý:Phải viết số dưới dạng số thập phân gọn nhất và dùng dấu (,) trong bàn phím để đánh dấu phẩy trong số thập phân)
Câu 4: Nghiệm nhỏ nhất của phương trình là x bằng bao nhiêu? Kết quả là x=
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 5: Cho hình thang ABCD(AB//CD) có AD=4cm; BC=6cm. các cạnh bên kéo dài cắt nhau tại M. nếu độ dài đoạn MA= 6cm thì đoạn MB bằng bao nhiêu cm?Kết quả là cm.
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB= 12cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 3cm. Qua M kẻ đường thẳng vuông góc với AB cắt BC tại N. Biết độ dài đoạn thẳng MN bằng 15cm. Khi đó cạnh AC bằng cm.
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 7: Cho phương trình ẩn x: Có bao nhiêu giá trị của m để phương trình đã cho không phải là phương trình bậc nhất một ẩn? Kết quả là: .
Câu 8: Phương trình (2m - 7)x - 3 = mx - 3 vô số nghiệm thì m bằng .
Câu 9: Tam giác ABC có AB=12cm; AC=18cm. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM=4cm, đường thẳng qua M và song song với BC cắt AC tại N. Độ dài đoạn thẳng NC bằng cm.
Câu 10: Nghiệm của phương trình là x = .
Câu 1: Cho tam giác ABC nhọn có ba đường cao AD, BE, CF đồng quy tại H. lần lượt là các điểm đối xứng của H qua BC, AC và AB. Tính . Kết quả là .
Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 2: Cho tam giác ABC có góc A bằng , kẻ phân giác AD. Nếu , thì độ dài AD bằng bao nhiêu cm?Kết quả là cm.
Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, phân giác AD có AB=21cm; AC=28cm. Qua D kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC tại E. Độ dài DE bằng cm.
Chọn đáp án đúng:
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình là:
Câu 5: Phương trình có nghiệm duy nhất khi
Câu 6: Hai đội công nhân cùng làm một công việc thì sau 4 ngày sẽ xong. Nếu đội I làm 3 ngày rồi đội II làm tiếp trong 6 ngày nữa thì cũng xong. Vậy nếu đội I làm một mình thì sẽ xong công việc sau bao lâu?
9 ngày
8 ngày
6 ngày
5 ngày
Câu 7: Cho tam giác ABC. Một đường thẳng song song với BC cắt các cạnh AB, AC theo thứ tự ở D, E chia tam giác thành hai phần có diện tích bằng nhau. Tỷ số bằng
Câu 8: Hai đường chéo của hình thoi có độ dài là 12 cm và 20 cm. Cạnh của hình thoi là:
8 cm
Một kết quả khác
Câu 9: Khi biết AB=4cm, MN=5cm, CD=6cm và hai đoạn thẳng AB, MN tỷ lệ với hai đoạn thẳng CD, PQ thì độ dài của PQ là
cm.
4,8cm
7,5cm
cm.
Câu 10: Kết quả phép nhân là một đa thức có tổng các hệ số là bao nhiêu?
-14
-8
-6
Câu 1: Cho 2 tam giác ABC và có , , AB=10cm, AC=14cm, =5cm. Khi đó = cm.
Câu 2: Tìm để . Kết quả là .
Câu 3: Tìm hệ số để đa thức có một nhân tử là . Kết quả là .
Câu 4: Giá trị lớn nhất của biểu thức là . (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thanh Phương
Dung lượng: 870,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)