De thi vip

Chia sẻ bởi Lưu Ngọc Hải | Ngày 17/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: de thi vip thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CHƯƠNG I QUANG HỌC VẬT LÍ 7
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
Điền từ (hoặc cụm từ) thích hợp vào các chỗ trống sau:
1. Ta nhận biết ánh sáng khi có ...................vào mắt ta. Ta nhìn thấy một vật khi có ................ ............ vào mắt ta. Nguồn sáng là................................................................. vật sáng gồm ...........................................
2. Định luật truyền thẳng ánh sáng: Trong môi trường ................................................ánh sáng truyền đi theo ........................................
Đường truyền của .................được biểu diễn bằng......................................................gọi là ............
Chùm sáng song song gồm các tia sáng ...................................trên đường truyền của chúng.
Chùm sáng hội tụ gồm các tia sáng ...................................trên đường truyền của chúng.
Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng ...................................trên đường truyền của chúng.
2. Định luật truyền thẳng ánh sáng: Trong môi trường ................................................ánh sáng truyền đi theo ........................................
Đường truyền của .................được biểu diễn bằng......................................................gọi là ............
Chùm sáng song song gồm các tia sáng ...................................trên đường truyền của chúng.
Chùm sáng hội tụ gồm các tia sáng ...................................trên đường truyền của chúng.
Chùm sáng phân kì gồm các tia sáng ...................................trên đường truyền của chúng.
Nhật thực toàn phần (hay một phần) quan sát được ở chỗ có ....................................... của................... .......... ................. Nguyệt thực xảy ra khi ................................... bị ..............................che khuất....................... ....................................................
3. Định luật phản xạ ánh sáng:
Tia phản xạ ..............................................................................................................................................
Góc ...................................bằng .....................................
4. Ảnh tạo bởi gương phẳng là ...................không hứng được trên ............ và ..............bằng vật.
Khoảng cách từ một điểm của ...........................................bằng ...........................................................
Các tia sáng từ điểm S đến gương phẳng cho ......................................................................................
5. Ảnh ..............................bởi gương cầu lồi.............................vật Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi ..... .. .......................................................Người ta ứng dụng tính chất này của gương cầu lồi để..................... ..............................................................................................................................................................................
6. Ảnh ..............................bởi gương cầu lõm.............................. vật . Gương cầu lõm có tác dụng........
..............................................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Người ta ứng dụng tính chất này của gương cầu lõm để .....................................................................................
II. VẬN DỤNG
1. Chọn phương án đúng.
1.Nguồn sáng có đặc điểm gì
Truyền ánh sáng đến mắt ta. B. Tự nó phát ra ánh sáng.
Phản chiếu ánh sáng. D. Chiếu sáng các vật xung quanh
2. Theo định luật phản xạ ánh sáng thì góc tới tạo bởi tia phản xạ và pháp tuyến với gương tại điểm tới có đặc điểm gì?
Là góc vuông. B Bằng góc tới.
C Bằng góc tạo bởi tia phản xạ và mặt gương. D Bằng góc tạo bởi tia tới và mặt gương.
3. Theo định luật phản xạ ánh sáng thì tia tới nằm trong cùng mặt phẳng với:
A Tia phản xạ và đường pháp tuyến với gương. B. Pháp tuyến với gương và đường phân giác của góc tới.
C. Tia phản xa và đường vuông góc với gương tại điểm tới D. Tia phản xạ và đường vuông góc với tia tới.
4. Vì sao ta nhìn thấy ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng ?
A. Vì mắt ta chiếu ra tia sáng đến gương rồi quay lại chiếu vào vật.
B. Vì có ánh sáng truyền từ vật đến gương, phản xạ trên gương rồi truyền từ ảnh đến mắt ta.
C. Vì có ánh sáng từ vật đi vòng ra sau gương rồi đến mắt ta.
D.Vì có ánh truyền thẳng từ vật đến mắt ta.
5. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng có những tính chất sau:
A. Là ảnh ảo bé hơn vật B. Là ảnh thật bằng vật. C. Là ảnh ảo bằng vật. D. Là ảnh ảo lớn hơn vật.
6. Ảnh của một vật tạo bởi gương cầu lồi có những tính chất sau:
A. ảnh thật bé hơn vật. B. Là ảnh thật bằng vật. C.Là ảnh ảo bằng vật. D. Là ảnh ảo bé hơn vật
7. Khi có nguyệt thực thì:
A. Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất B. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất.
C. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng nữa. D Mặt Trời ngừng không chiếu sáng Mặt Trăn g nữa
Cùng một vật lần lượt đặt trước ba gương, cách gương cùng một khoảng, gương nào tạo được ảnh ảo lớn nhất?
A.Gương phẳng. B.Gương cầu lõm. C. Gương cầu lồi. D. ba gương cho ảnh ảo bằng vật.
9. Giải thích vì sai trên ô tô, để qua sát được những vật ở phía sau mình người lái xe thường đặt phía trước mặt một gương cầu lồi?
A. Vì gương cầu lồi cho ảnh rõ hơn gương phẳng.
B. Vì ảnh tạo bởi gương cầu lồi nhỏ hơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Ngọc Hải
Dung lượng: 76,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)