De thi violypic co dap an lop 4 vong 3
Chia sẻ bởi Hồ Trần Phương Như |
Ngày 09/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: de thi violypic co dap an lop 4 vong 3 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐÁP ÁN VIOLYMPIC 2012 – 2013 (Đ1)
LỚP 4 – VÒNG 3
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần : ( từ bé đến lớn ) (10đ)
BÀI 2 : Vượt chướng ngại vật : (20đ)
2.1 - Tìm x , biết : x : 5 - 6666 = 1111 . ( ĐS : 38885 )
2.2 - Tìm y , biết : y : 2 x 5 + 1234 = 2234 . ( ĐS : 400 )
2.3 - Khi viết các số tự nhiên từ 45 đến 62 cần dùng bao nhiêu chữ số ? ( ĐS : 36 )
2.4 - 4 km 4 hm 4 m = ……..m . ( ĐS : 4404 )
2.5 - Cho ba chữ số : 3 ; 2 ; 1 . Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập từ 3 chữ số đã cho . ( ĐS : 1332 )
2.6 - Có thể viết bao nhiêu số có 5 chữ số mà mỗi số có 3 chữ số 1 và 2 chữ số 0 . ( 6)
2.7 - Cho sáu chữ số : 8 ; 9 ; 0 ; 4 ; 5 ; 2 .Viết số bé nhất có đủ 6 chữ số đã cho . (ĐS : 204589)
2.8 - Cho bốn chữ số : 2 ; 3 ; 4 ; 5 . Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau ? ( ĐS : 24 )
2.9 - Cho bốn chữ số : 0 ; 7 ; 9 ; 8 . Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 900 ? ( ĐS : 6 )
2.10 - Cho năm chữ số : 1 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 . Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau ? (ĐS : 20 )
2.11 - Viết số gồm : 6 đơn vị, 5 trăm và 4 vạn . ( ĐS : 40 506 )
2.12 - Nếu lấy 4 thùng và 20 lít thì được 140 lít . Hỏi nếu lấy 5 thùng và bớt đi 15 lít thì được bao nhiêu lít ? ( ĐS : 135 lít )
2.13 - Có bao nhiêu số x có ba chữ số thỏa mãn : x < 105 . ( ĐS : 5 )
2.14 - Tìm số có hai chữ số ,biết hàng chục gấp 3 lần hàng đơn vị và khi đổi chỗ hai chữ số của số đó thì được số mới kém số đã cho 18 đơn vị . ( ĐS : 31 ) (=v2)
2.15/ Số gồm 6 trăm nghìn, 7 đơn vị, 9 trăm và 4 chục là : …….. ( ĐS : 600 947 )
2.16/ Số tám trăm linh sáu nghìn tám trăm linh sáu là : ……... (806 806)
2.17/ Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 20 cần dùng tất cả : …… chữ số. ( ĐS : 31 )
2.18/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 457925 = 400000 + …….. + 7000 + 900 + 20 + 5 (50 000)
2.19/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 682103 = 600000 + 80000 + …….. + 100 + 3 (2 000)
2.20/ Một số nhân với 5 rồi cộng với 345 được kết quả bằng 500. Số đó là : …….. (31)
BÀI THI SỐ 3 : Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): (26đ)
Câu 1: 8 phút 15 giây = giây 495 ; Câu 2: 7 thế kỉ 3 năm = năm 703
Câu 3: 3 phút 24 giây = giây 204; Câu 4: Số liền trước của số bé nhất có 4 chữ số là 999
Câu 5: Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là 65040
Câu 6: Số gồm 5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn vị được viết là: 507030202
Câu 7: Cho 2 chữ số 3; 4. Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho. Tổng của các số vừa lập được là 77
Câu 8: Từ các chữ số 0, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? Trả lời: Có thể lập được số thoả mãn yêu cầu đề bài. 18
Câu 9: Cho 4 chữ số 2; 1; 0; 9. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ 4 chữ số trên là 9210
Câu 10: 137958 = 100000 + 30000 + 7000 + 50 + 8 (900)
Câu 11: Giá trị của chữ số 4 trong số 78934532 là 4000
Câu 12: Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Biết một trong hai số là tích của 12 với số lớn nhất có 1 chữ số. Tìm số còn lại.
LỚP 4 – VÒNG 3
BÀI 1 : Chọn theo thứ tự tăng dần : ( từ bé đến lớn ) (10đ)
BÀI 2 : Vượt chướng ngại vật : (20đ)
2.1 - Tìm x , biết : x : 5 - 6666 = 1111 . ( ĐS : 38885 )
2.2 - Tìm y , biết : y : 2 x 5 + 1234 = 2234 . ( ĐS : 400 )
2.3 - Khi viết các số tự nhiên từ 45 đến 62 cần dùng bao nhiêu chữ số ? ( ĐS : 36 )
2.4 - 4 km 4 hm 4 m = ……..m . ( ĐS : 4404 )
2.5 - Cho ba chữ số : 3 ; 2 ; 1 . Tính tổng tất cả các số có 3 chữ số khác nhau được lập từ 3 chữ số đã cho . ( ĐS : 1332 )
2.6 - Có thể viết bao nhiêu số có 5 chữ số mà mỗi số có 3 chữ số 1 và 2 chữ số 0 . ( 6)
2.7 - Cho sáu chữ số : 8 ; 9 ; 0 ; 4 ; 5 ; 2 .Viết số bé nhất có đủ 6 chữ số đã cho . (ĐS : 204589)
2.8 - Cho bốn chữ số : 2 ; 3 ; 4 ; 5 . Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau ? ( ĐS : 24 )
2.9 - Cho bốn chữ số : 0 ; 7 ; 9 ; 8 . Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau và lớn hơn 900 ? ( ĐS : 6 )
2.10 - Cho năm chữ số : 1 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 . Có thể viết được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau ? (ĐS : 20 )
2.11 - Viết số gồm : 6 đơn vị, 5 trăm và 4 vạn . ( ĐS : 40 506 )
2.12 - Nếu lấy 4 thùng và 20 lít thì được 140 lít . Hỏi nếu lấy 5 thùng và bớt đi 15 lít thì được bao nhiêu lít ? ( ĐS : 135 lít )
2.13 - Có bao nhiêu số x có ba chữ số thỏa mãn : x < 105 . ( ĐS : 5 )
2.14 - Tìm số có hai chữ số ,biết hàng chục gấp 3 lần hàng đơn vị và khi đổi chỗ hai chữ số của số đó thì được số mới kém số đã cho 18 đơn vị . ( ĐS : 31 ) (=v2)
2.15/ Số gồm 6 trăm nghìn, 7 đơn vị, 9 trăm và 4 chục là : …….. ( ĐS : 600 947 )
2.16/ Số tám trăm linh sáu nghìn tám trăm linh sáu là : ……... (806 806)
2.17/ Khi viết các số tự nhiên từ 1 đến 20 cần dùng tất cả : …… chữ số. ( ĐS : 31 )
2.18/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 457925 = 400000 + …….. + 7000 + 900 + 20 + 5 (50 000)
2.19/ Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 682103 = 600000 + 80000 + …….. + 100 + 3 (2 000)
2.20/ Một số nhân với 5 rồi cộng với 345 được kết quả bằng 500. Số đó là : …….. (31)
BÀI THI SỐ 3 : Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...): (26đ)
Câu 1: 8 phút 15 giây = giây 495 ; Câu 2: 7 thế kỉ 3 năm = năm 703
Câu 3: 3 phút 24 giây = giây 204; Câu 4: Số liền trước của số bé nhất có 4 chữ số là 999
Câu 5: Số gồm 6 vạn, 5 nghìn và 4 chục được viết là 65040
Câu 6: Số gồm 5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn vị được viết là: 507030202
Câu 7: Cho 2 chữ số 3; 4. Hãy lập các số có 2 chữ số khác nhau từ các chữ số đã cho. Tổng của các số vừa lập được là 77
Câu 8: Từ các chữ số 0, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? Trả lời: Có thể lập được số thoả mãn yêu cầu đề bài. 18
Câu 9: Cho 4 chữ số 2; 1; 0; 9. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được lập từ 4 chữ số trên là 9210
Câu 10: 137958 = 100000 + 30000 + 7000 + 50 + 8 (900)
Câu 11: Giá trị của chữ số 4 trong số 78934532 là 4000
Câu 12: Trung bình cộng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số. Biết một trong hai số là tích của 12 với số lớn nhất có 1 chữ số. Tìm số còn lại.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Trần Phương Như
Dung lượng: 302,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)