De thi violympic vong 16

Chia sẻ bởi Lê Thị Kim Oanh | Ngày 09/10/2018 | 25

Chia sẻ tài liệu: de thi violympic vong 16 thuộc Toán học 2

Nội dung tài liệu:

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 16 năm 2016
Taimienphi.vn – Betdownload.com

Bài 1: Đi tìm kho báu
Câu 1.1: Thừa số thứ nhất là 7, thừa số thứ hai là 5. Vậy tích của hai thừa số đã cho là ………….

Câu 1.2:
Trong một phép chia biết số chia là 5, số bị chia là 30. Vậy thương là: …………

Câu 1.3:
Tích của số lớn nhất có 1 chữ số và số bé nhất là: .............

Câu 1.4:
Tổng của 2 số là số tròn chục lớn nhất có hai chữ số, số hạng thứ hai là 39. Vậy số hạng thứ nhất là …………..

Câu 1.5:
Mạnh có nhiều hơn Nghĩa 2 chục viên bi. Nếu Mạnh cho Nghĩa 15 viên bi thì bây giờ Nghĩa lại có nhiều hơn Mạnh mấy viên bi?
Trả lời: Nghĩa lại có nhiều hơn Mạnh ………… viên bi.

Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ (...):
Câu 2.1: Thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ hai là số liền sau số 8. Vậy tích của hai số là .........

Câu 2.2:
Thừa số thứ hai là số tròn chục bé nhất, thừa số thứ nhất là 5. Vậy tích của hai số là ...........

Câu 2.3:
Tính: 32 : 4 x 5  = ..............

Câu 2.4:
Cho 87cm + ....cm = 90cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ..............

Câu 2.5:
Cho dãy số: 5;10;15;20;......Số thứ 7 của dãy số trên là ..........

Câu 2.6:
Một cửa hàng trong tháng giêng bán được số chiếc ô tô bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của nó bằng 8, số xe ô tô bán được trong tháng hai chỉ bằng một nửa số xe ô tô bán được trong tháng giêng. Vậy tháng hai cửa hàng đó bán được ......... chiếc xe.

Câu 2.7:
Một cửa hàng trong tháng giêng bán được số chiếc xe máy bằng số bé nhất có 2 chữ số mà tích 2 chữ số của nó bằng 4, số xe máy bán được trong tháng hai chỉ bằng một nửa số xe máy bán được trong tháng giêng. Vậy tháng hai cửa hàng đó bán được ............ chiếc xe.

Câu 2.8:
Cho: 45 : 5 = ......... - 56. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là .............

Câu 2.9:
Cho a x 4 = 23 + 9; 32 - b = 3 x 9. Vậy tích của a và b là ............

Câu 2.10:
Cho 2dm 7cm + 5dm 3cm - ..........dm = 20cm x 3. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...........

Bài 3: Cóc vàng tài ba
Câu 3.1: Cho 5 x a = 40. Giá trị của a là:
a. 45
b. 8
c. 35
d. 7
Câu 3.2:
Phép tính có thương lớn nhất là:
a. 20 : 4
b. 18 : 3
c. 28 : 4
d. 16 : 2
Câu 3.3:
Thương của 35 và 5 là:
a. 30
b. 9
c. 7
d. 8
Câu 3.4:
Phép tính có thương nhỏ nhất là:
a. 40 : 5
b. 21 : 3
c. 20 : 5
d. 18 : 2
Câu 3.5:
Mai đi ngủ lúc 21 giờ, Mai ngủ trong 9 giờ. Vậy Mai sẽ thức dậy lúc: 
a. 8 giờ sáng
b. 9 giờ
c. 7 giờ sáng
d. 6 giờ sáng
Câu 3.6:
Tính: 30dm : 5 = ........
a. 35cm
b. 6dm
c. 25dm
d. 6cm
Câu 3.7:
Cho a + a + a + a + a = a x ........... Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
a. 4
b. 5
c. 3
d. 2
Câu 3.8:
Mỗi chuồng có số con thỏ bằng số chẵn lớn nhất có 1 chữ số. Vậy 4 chuồng như vậy thì có bao nhiêu con thỏ?
a. 30 con thỏ
b. 32 chuồng thỏ
c. 32 con thỏ
d. 30 chuồng thỏ
Câu 3.9:
Trong hộp có 2 chục viên bi gồm xanh, trắng, vàng. Biết số bi xanh ít
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Kim Oanh
Dung lượng: 295,31KB| Lượt tài: 1
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)