Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 7 năm 2015-2016 có đáp án
Chia sẻ bởi Võ Ổi |
Ngày 09/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 7 năm 2015-2016 có đáp án thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 7 năm 2015-2016 có đáp án
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: Tổng của hai số 453,28 và 5678,123 là: ..............
6131,403
6 131,403
Câu 1.2:
Trung bình cộng của hai số là 257,9. Số bé ít hơn số lớn là 95,8. Tìm hai số đó. Trả lời: Số bé và số lớn lần lượt là: ............... ; ................
Dùng dấu ; để ngăn cách số bé và số lớn
210; 305,8
Câu 1.3:
Tổng của hai số là 15576. Tìm hai số đó biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé ta được số lớn. Trả lời: Số bé và số lớn lần lượt là: ...............; .....................
1416; 14160
Tổng số phần bằng nhau là: 10 + 1 = 11 Số lớn là: 15576 : 11 x 10 = 14160 Số bé là: 14160 : 10 = 1416
Câu 1.4:
Một hình tam giác có số đo cạnh thứ nhất là: 43,85dm; cạnh thứ hai là 257,8cm và cạnh thứ ba là 1,3495m. Tính chu vi tam giác đó với số đo là xăng-ti-mét. Trả lời: Chu vi tam giác đó là: ................. cm.
831,25
831,25cm
831,25 cm
Cạnh thứ nhất dài: 43,85dm = 438,5cm Cạnh thứ hai dài: 257,8cm Cạnh thứ ba dài: 1,3495m = 134,95m Chu vi tam giác đó là: 438,5 + 257,8 + 134,95 = 831,25cm
Câu 1.5:
Hai bể chứa 3980 lít dầu. Nếu chuyển 500 lít dầu từ bể thứ nhất sang bể thứ hai thì bể thứ hai sẽ nhiều hơn bể thứ nhất là 160 lít dầu. Hỏi lúc đầu mỗi bể chứa bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Số lít dầu ở bể thứ nhất và bể thứ hai lần lượt là: ................ lit; ................. lit
2410; 1570
2410 lít; 1570 lít
2410l; 1570l
Sau khi chuyển 500 lít dầu từ bể thứ nhất sang bể thưa hai thì cả hai bể vẫn có 3980 lít dầu.
Sau khi chuyển 500 lít dầu, số dầu còn lại ở bể thứ nhất là:
( 3980 – 160) : 2 = 1910 (l)
Số dầu lúc đầu ở bể thứ nhất là:
1910 + 500 = 2410 (l)
Số dầu lúc đầu ở bể thứ hai là:
3980 – 2410 = 1570 (l)
Câu 1.6:
Một cửa hàng cả 3 ngày bán được 567m vải. Ngày thứ nhất bán được 257,5m, như vậy bán nhiều hơn ngày thứ hai là 348dm. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? Trả lời: Ngày thứ ba cửa hàng đó bán được ......................... m vải.
86,8
Câu 1.7:
Có bao nhiêu số có 3 chữ số đều lẻ? Trả lời: Có ................. số có 3 chữ số đều lẻ.
125
Các chữ số lẻ là 1; 3; 5; 7; 9
Để lập các số có 3 chữ số đều lẻ thì:
-Có 5 lựa chọn hàng nghìn
-Có 5 lựa chọn chữ số hàng trăm.
-Có 5 lựa chọn chữ số hàng đơn vị.
Số các số lẻ có 3 chữ số đều lẻ: 5 x 5 x 5 = 125 (số)
Câu 1.8:
Cho dãy số tự nhiên liên tiếp: 1; 2; 3; 4; 5; ...... ; x Tìm x biết dãy số trên có 1989 chữ số. Trả lời: Số x là: ................
699
Dãy số: 1;2;3;4;5;6;7;8;9 có 9 số mỗi số có 1 chữ số nên có tất cả 9 chữ số Dãy số: 10;11;12;13...99 có 90 số mỗi số có 2 chữ số nên tổng cộng có 90*2 = 180 chữ số Dãy số 100;101;102;...999 mỗi số có 3 chữ số Từ phân tích trên ta có: 1989 - (180 + 9) = 1800 (chữ số cần tìm) Số cần tìm là một số có 3 chữ số, vậy số cần tìm là: 1800 : 3 + (90 + 9) = 699 Vậy x là số 699.
Câu 1.9:
Tính tổng sau: 12,78 + 435,81 + 89 + 64,19 + 11 + 87,22 Tổng trên có kết quả là: ................
700
Câu 1.10:
Tìm số tự nhiên m lớn nhất để 1991 < 5
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: Tổng của hai số 453,28 và 5678,123 là: ..............
6131,403
6 131,403
Câu 1.2:
Trung bình cộng của hai số là 257,9. Số bé ít hơn số lớn là 95,8. Tìm hai số đó. Trả lời: Số bé và số lớn lần lượt là: ............... ; ................
Dùng dấu ; để ngăn cách số bé và số lớn
210; 305,8
Câu 1.3:
Tổng của hai số là 15576. Tìm hai số đó biết rằng nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé ta được số lớn. Trả lời: Số bé và số lớn lần lượt là: ...............; .....................
1416; 14160
Tổng số phần bằng nhau là: 10 + 1 = 11 Số lớn là: 15576 : 11 x 10 = 14160 Số bé là: 14160 : 10 = 1416
Câu 1.4:
Một hình tam giác có số đo cạnh thứ nhất là: 43,85dm; cạnh thứ hai là 257,8cm và cạnh thứ ba là 1,3495m. Tính chu vi tam giác đó với số đo là xăng-ti-mét. Trả lời: Chu vi tam giác đó là: ................. cm.
831,25
831,25cm
831,25 cm
Cạnh thứ nhất dài: 43,85dm = 438,5cm Cạnh thứ hai dài: 257,8cm Cạnh thứ ba dài: 1,3495m = 134,95m Chu vi tam giác đó là: 438,5 + 257,8 + 134,95 = 831,25cm
Câu 1.5:
Hai bể chứa 3980 lít dầu. Nếu chuyển 500 lít dầu từ bể thứ nhất sang bể thứ hai thì bể thứ hai sẽ nhiều hơn bể thứ nhất là 160 lít dầu. Hỏi lúc đầu mỗi bể chứa bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Số lít dầu ở bể thứ nhất và bể thứ hai lần lượt là: ................ lit; ................. lit
2410; 1570
2410 lít; 1570 lít
2410l; 1570l
Sau khi chuyển 500 lít dầu từ bể thứ nhất sang bể thưa hai thì cả hai bể vẫn có 3980 lít dầu.
Sau khi chuyển 500 lít dầu, số dầu còn lại ở bể thứ nhất là:
( 3980 – 160) : 2 = 1910 (l)
Số dầu lúc đầu ở bể thứ nhất là:
1910 + 500 = 2410 (l)
Số dầu lúc đầu ở bể thứ hai là:
3980 – 2410 = 1570 (l)
Câu 1.6:
Một cửa hàng cả 3 ngày bán được 567m vải. Ngày thứ nhất bán được 257,5m, như vậy bán nhiều hơn ngày thứ hai là 348dm. Hỏi ngày thứ ba cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? Trả lời: Ngày thứ ba cửa hàng đó bán được ......................... m vải.
86,8
Câu 1.7:
Có bao nhiêu số có 3 chữ số đều lẻ? Trả lời: Có ................. số có 3 chữ số đều lẻ.
125
Các chữ số lẻ là 1; 3; 5; 7; 9
Để lập các số có 3 chữ số đều lẻ thì:
-Có 5 lựa chọn hàng nghìn
-Có 5 lựa chọn chữ số hàng trăm.
-Có 5 lựa chọn chữ số hàng đơn vị.
Số các số lẻ có 3 chữ số đều lẻ: 5 x 5 x 5 = 125 (số)
Câu 1.8:
Cho dãy số tự nhiên liên tiếp: 1; 2; 3; 4; 5; ...... ; x Tìm x biết dãy số trên có 1989 chữ số. Trả lời: Số x là: ................
699
Dãy số: 1;2;3;4;5;6;7;8;9 có 9 số mỗi số có 1 chữ số nên có tất cả 9 chữ số Dãy số: 10;11;12;13...99 có 90 số mỗi số có 2 chữ số nên tổng cộng có 90*2 = 180 chữ số Dãy số 100;101;102;...999 mỗi số có 3 chữ số Từ phân tích trên ta có: 1989 - (180 + 9) = 1800 (chữ số cần tìm) Số cần tìm là một số có 3 chữ số, vậy số cần tìm là: 1800 : 3 + (90 + 9) = 699 Vậy x là số 699.
Câu 1.9:
Tính tổng sau: 12,78 + 435,81 + 89 + 64,19 + 11 + 87,22 Tổng trên có kết quả là: ................
700
Câu 1.10:
Tìm số tự nhiên m lớn nhất để 1991 < 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ổi
Dung lượng: 24,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)