Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 15 năm 2015 – 2016 có đáp án
Chia sẻ bởi Võ Ổi |
Ngày 09/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 15 năm 2015 – 2016 có đáp án thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 15 năm 2015 – 2016có đáp án
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: Hiệu hai số là 65,68. Nếu thêm vào số lớn 49,5 và thêm vào số bé là 7,452 thì hiệu hai số lúc sau là ………
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân rút gọn, lấy 3 chữ số sau dấu phẩy
107,728
Câu 1.2:
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1.6m; chiều rộng là 11dm và chiều cao là 130cm. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước?
Trả lời: Bể đó chứa số lít nước là ......... lít.
2288
Câu 1.3:
Thể tích của một hình lập phương có cạnh 1m 4cm ………… m3.
1,124864
Câu 1.4:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 105m và chiều rộng bằng ¾ chiều dài. Diện tích mảnh đất đó là ………..
675
Câu 1.5:
Đường từ nhà Mai tới trường dài 2041m. Mai đi học bằng xe đạp và bán kính mỗi bánh xe đạp là 32,5dm. Để tới trường thì mỗi bánh xe đạp của Mai phải quay ………… vòng.
1000
Câu 1.6:
Một người gửi tiết kiệm 150 000 000 đồng với lãi suất 1,2%/tháng. Sau 2 tháng thì người đó có tất cả ………. Đồng. (biết rằng tiền lãi tháng sau được tính trên cả tiền gửi và tiền lãi của tháng trước.)
153621600
153 621 600
Câu 1.7:
Cho ba số có trung bình cộng là 21. Tìm số thứ ba biết số thứ ba gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai gấp 2 lần số thứ nhất. Trả lời: Số thứ ba là …………
42
Câu 1.8:
Cho hình thang vuông ABCD (vuông ở A và D) có cạnh đáy bé là AB và cạnh đáy lớn là DC. Từ B hạ đường cao BH vuông góc với cạnh đáy lớn DC. Tính diện tích hình thang ABCD biết cạnh AB dài 32cm, cạnh AD dài 0,3m và cạnh HC dài 2dm. Trả lời: Diện tích hình thang ABCD là ……. m2.
0,126
Câu 1.9:
Một khu đất hình thang có diện tích là 1197m. Tính độ dài mỗi cạnh đáy biết chiều cao của khu đất là 315dm và cạnh đáy bé bằng 40% tổng độ dài hai cạnh đáy. Trả lời: Độ dài cạnh đáy bé là ………..m. Độ dài cạnh đáy lớn là ……………m
30,4; 45,6
Câu 1.10:
Một khối nước đá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1,8m, chiều rộng là 0,4m và chiều cao là 2dm. Mỗi đề-xi-mét khối nước đá nặng 0,8kg. Vậy khối nước đá đó nặng ………….tạ.
1,152
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số. Tìm hai số đó biết hiệu của hai số đó là số bé nhất có 4 chữ số.
Trả lời: Số bé là ………. Số lớn là ……………
4499; 5499
Câu 2.2:
Hiệu hai phân số là 2/7, trung bình cộng của hai phân số đó là 3/5. Phân số bé nhất trong hai phân số đó là ……………
16/35
Câu 2.3:
Một hình chữ nhật có diện tích là 18,75cm2 và gấp 3 lần diện tích của một hình vuông. Vậy cạnh của hình vuông là ……….mm.
25
Câu 2.4:
Một hộp hình lập phương lớn có cạnh là 12cm. Người ta xếp đầy vào hộp một số hình lập phương nhỏ có thể tích mỗi hình là 8cm3. Hộp đó chứa tất cả ……… hình lập phương nhỏ.
216
Câu 2.5:
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 3m, tăng chiều rộng thêm 9m thì được một hình vuông. TÌm số đo các cạnh của hình chữ nhật đã cho.
Trả lời: Số đo chiều rộng là ……….. m Số đo chiều dài là ……….. m
Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
12; 18
Bài 3:
Câu 3.1: Tính giá trị biểu thức sau: / : 6,25 = ............
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
4,04
Câu 3.2:
Một cái hộp hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 35cm, chiều dài là 5,2dm và chiều cao là 0,23m. Thể tích cái hộp đó là ................ /
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
0,04186
Câu 3.3:
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: Hiệu hai số là 65,68. Nếu thêm vào số lớn 49,5 và thêm vào số bé là 7,452 thì hiệu hai số lúc sau là ………
Nhập kết quả dưới dạng số thập phân rút gọn, lấy 3 chữ số sau dấu phẩy
107,728
Câu 1.2:
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1.6m; chiều rộng là 11dm và chiều cao là 130cm. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu lít nước?
Trả lời: Bể đó chứa số lít nước là ......... lít.
2288
Câu 1.3:
Thể tích của một hình lập phương có cạnh 1m 4cm ………… m3.
1,124864
Câu 1.4:
Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 105m và chiều rộng bằng ¾ chiều dài. Diện tích mảnh đất đó là ………..
675
Câu 1.5:
Đường từ nhà Mai tới trường dài 2041m. Mai đi học bằng xe đạp và bán kính mỗi bánh xe đạp là 32,5dm. Để tới trường thì mỗi bánh xe đạp của Mai phải quay ………… vòng.
1000
Câu 1.6:
Một người gửi tiết kiệm 150 000 000 đồng với lãi suất 1,2%/tháng. Sau 2 tháng thì người đó có tất cả ………. Đồng. (biết rằng tiền lãi tháng sau được tính trên cả tiền gửi và tiền lãi của tháng trước.)
153621600
153 621 600
Câu 1.7:
Cho ba số có trung bình cộng là 21. Tìm số thứ ba biết số thứ ba gấp 3 lần số thứ hai, số thứ hai gấp 2 lần số thứ nhất. Trả lời: Số thứ ba là …………
42
Câu 1.8:
Cho hình thang vuông ABCD (vuông ở A và D) có cạnh đáy bé là AB và cạnh đáy lớn là DC. Từ B hạ đường cao BH vuông góc với cạnh đáy lớn DC. Tính diện tích hình thang ABCD biết cạnh AB dài 32cm, cạnh AD dài 0,3m và cạnh HC dài 2dm. Trả lời: Diện tích hình thang ABCD là ……. m2.
0,126
Câu 1.9:
Một khu đất hình thang có diện tích là 1197m. Tính độ dài mỗi cạnh đáy biết chiều cao của khu đất là 315dm và cạnh đáy bé bằng 40% tổng độ dài hai cạnh đáy. Trả lời: Độ dài cạnh đáy bé là ………..m. Độ dài cạnh đáy lớn là ……………m
30,4; 45,6
Câu 1.10:
Một khối nước đá dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài là 1,8m, chiều rộng là 0,4m và chiều cao là 2dm. Mỗi đề-xi-mét khối nước đá nặng 0,8kg. Vậy khối nước đá đó nặng ………….tạ.
1,152
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có 4 chữ số. Tìm hai số đó biết hiệu của hai số đó là số bé nhất có 4 chữ số.
Trả lời: Số bé là ………. Số lớn là ……………
4499; 5499
Câu 2.2:
Hiệu hai phân số là 2/7, trung bình cộng của hai phân số đó là 3/5. Phân số bé nhất trong hai phân số đó là ……………
16/35
Câu 2.3:
Một hình chữ nhật có diện tích là 18,75cm2 và gấp 3 lần diện tích của một hình vuông. Vậy cạnh của hình vuông là ……….mm.
25
Câu 2.4:
Một hộp hình lập phương lớn có cạnh là 12cm. Người ta xếp đầy vào hộp một số hình lập phương nhỏ có thể tích mỗi hình là 8cm3. Hộp đó chứa tất cả ……… hình lập phương nhỏ.
216
Câu 2.5:
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 5 lần chiều rộng. Nếu tăng chiều dài thêm 3m, tăng chiều rộng thêm 9m thì được một hình vuông. TÌm số đo các cạnh của hình chữ nhật đã cho.
Trả lời: Số đo chiều rộng là ……….. m Số đo chiều dài là ……….. m
Nhập các giá trị theo thứ tự, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
12; 18
Bài 3:
Câu 3.1: Tính giá trị biểu thức sau: / : 6,25 = ............
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
4,04
Câu 3.2:
Một cái hộp hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 35cm, chiều dài là 5,2dm và chiều cao là 0,23m. Thể tích cái hộp đó là ................ /
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)
0,04186
Câu 3.3:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ổi
Dung lượng: 27,57KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)