Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 15 năm 2014 – 2015 có đáp án
Chia sẻ bởi Võ Ổi |
Ngày 09/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 15 năm 2014 – 2015 có đáp án thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 15 năm 2014 – 2015có đáp án
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: Cho tam giác ABC có diện tích là 150cm2. Biết nếu kéo dài cạnh đáy BC thêm 5cm thì diện tích tăng thêm 37,5cm2. Tính độ dài cạnh đáy BC. Trả lời: Độ dài cạnh đáy BC là: .............cm.
20
/ Chiều cao tam giác ban đầu là: 37,5 x 2 : 5 = 15(cm) Độ dài cạnh BC là: 150 x 2 : 15 = 20 (cm) Đáp số: 20 (cm)
Câu 1.2:
Hai thùng dầu có 96 lít dầu. Sau khi đổ 2 lít dầu từ thùng I sang thùng II thì số dầu ở thùng I bằng 3/5 số dầu ở thùng II. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Lúc đầu thùng I có ............... lít dầu.. Lúc đầu thùng II có ............... lít dầu.
Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các đáp số.
38; 58
Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 (phần) Số lít dầu ở thùng 1 là: (96 : 8) x 3 + 2 = 38 (lít) Số lít dầu ở thùng 2 là: 96 - 38 = 58 (lít)
Câu 1.3:
Tìm số 8a6b biết số đó chia cho 2; 5; 9 đều dư 1. Trả lời: Số đó là: ..................
8461
Giả sử số 8a6b chia cho 2; 5; 9 không dư 1 cho nên b = 0 để chia hết cho 2 và 5. Để chia hết cho 9 thì số cần tìm sẽ là: 8460 Vậy để số 8a6b chia cho 2; 5; 9 dư 1 thì số đó phải thêm 1. Vậy số cần tìm là: 8461
Câu 1.4:
Tìm số có hai chữ số biết rằng số đó lớn gấp 3 lần tổng các chữ số của nó. Trả lời: Số cần tìm là: ..................
27
ab = 3 x (a + b) a x 10 + b = a x 3 + b x 3 a x 7 = b x 2 Giải bằng phép thử chọn. Vậy số cần tìm là: 27
Câu 1.5:
Hai cái đáy thùng hình tròn có tỉ số bán kính là 1,5. Tổng khối lượng của hai đáy thùng là 1,3kg. Tính khối lượng mỗi đáy thùng. Biết rằng chúng được cắt ra từ cùng một lá tôn. Trả lời: Khối lượng của đáy thùng bé là: ............... kg. Khối lượng của đáy thùng lớn là: ............... kg.
Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các đáp số.
0,4; 0,9
1,5 = 3/2 Tỉ số diện tích 2 đáy thùng là: 3/2 x 3/2 = 9/4 Đáy thùng nhỏ là: 1,3 : (9 + 4) x 4 = 0,4kg Đáy thùng lớn là: 1,3 : (9 + 4) x 9 = 0,9 kg
Câu 1.6:
Một áo trẻ em may hết 1,2m vải. Cùng loại vải đó, một áo người lớn may hết 1,8m. Hỏi may bao nhiêu áo mỗi loại? Biết rằng số vải may áo người lớn hơn số vải may áo trẻ em là 15,6m và số lượng áo hai loại may bằng nhau. Trả lời: Số áo mỗi loại là: ...................cái.
26
Một cái áo người lớn hơn 1 cái áo trẻ em là: 1,8 - 1,2 = 0,6 (m) Số áo mỗi loại là: 15,6 : 0,6 = 26 (cái) Đáp số: 26 cái.
Câu 1.7:
Hiệu của hai số là 162. Biết rằng tổng của hai số đó gấp 8 lần số bé. Tìm hai số đó. Trả lời: Số bé là: .............. Số lớn là: ..............
Dùng dấu ; để ngăn cách số bé và số lớn.
27; 189
Hiệu số phần bằng nhau là: 7 - 1 = 6 (phần) Số bé là: 162 : 6 = 27 Số lớn là: 27 x 7 = 189
Câu 1.8:
Hãy cho biết với các chữ số 0; 2; 4; 6; 8 ta viết được tất cả bao nhiêu số thập phân có đủ mặt các chữ số đã cho mà có 2 chữ số ở phần nguyên. Trả lời: Viết được tất cả ............. số thỏa mãn đề bài.
96
Gọi số thập phân cần tìm là: ab,ab Có 4 cách chọn chữ số hàng chục Có 4 cách chọn chữ số hàng đơn vị Có 3 cách chọn chữ số hàng phần 10 Có
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: Cho tam giác ABC có diện tích là 150cm2. Biết nếu kéo dài cạnh đáy BC thêm 5cm thì diện tích tăng thêm 37,5cm2. Tính độ dài cạnh đáy BC. Trả lời: Độ dài cạnh đáy BC là: .............cm.
20
/ Chiều cao tam giác ban đầu là: 37,5 x 2 : 5 = 15(cm) Độ dài cạnh BC là: 150 x 2 : 15 = 20 (cm) Đáp số: 20 (cm)
Câu 1.2:
Hai thùng dầu có 96 lít dầu. Sau khi đổ 2 lít dầu từ thùng I sang thùng II thì số dầu ở thùng I bằng 3/5 số dầu ở thùng II. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Lúc đầu thùng I có ............... lít dầu.. Lúc đầu thùng II có ............... lít dầu.
Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các đáp số.
38; 58
Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 5 = 8 (phần) Số lít dầu ở thùng 1 là: (96 : 8) x 3 + 2 = 38 (lít) Số lít dầu ở thùng 2 là: 96 - 38 = 58 (lít)
Câu 1.3:
Tìm số 8a6b biết số đó chia cho 2; 5; 9 đều dư 1. Trả lời: Số đó là: ..................
8461
Giả sử số 8a6b chia cho 2; 5; 9 không dư 1 cho nên b = 0 để chia hết cho 2 và 5. Để chia hết cho 9 thì số cần tìm sẽ là: 8460 Vậy để số 8a6b chia cho 2; 5; 9 dư 1 thì số đó phải thêm 1. Vậy số cần tìm là: 8461
Câu 1.4:
Tìm số có hai chữ số biết rằng số đó lớn gấp 3 lần tổng các chữ số của nó. Trả lời: Số cần tìm là: ..................
27
ab = 3 x (a + b) a x 10 + b = a x 3 + b x 3 a x 7 = b x 2 Giải bằng phép thử chọn. Vậy số cần tìm là: 27
Câu 1.5:
Hai cái đáy thùng hình tròn có tỉ số bán kính là 1,5. Tổng khối lượng của hai đáy thùng là 1,3kg. Tính khối lượng mỗi đáy thùng. Biết rằng chúng được cắt ra từ cùng một lá tôn. Trả lời: Khối lượng của đáy thùng bé là: ............... kg. Khối lượng của đáy thùng lớn là: ............... kg.
Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các đáp số.
0,4; 0,9
1,5 = 3/2 Tỉ số diện tích 2 đáy thùng là: 3/2 x 3/2 = 9/4 Đáy thùng nhỏ là: 1,3 : (9 + 4) x 4 = 0,4kg Đáy thùng lớn là: 1,3 : (9 + 4) x 9 = 0,9 kg
Câu 1.6:
Một áo trẻ em may hết 1,2m vải. Cùng loại vải đó, một áo người lớn may hết 1,8m. Hỏi may bao nhiêu áo mỗi loại? Biết rằng số vải may áo người lớn hơn số vải may áo trẻ em là 15,6m và số lượng áo hai loại may bằng nhau. Trả lời: Số áo mỗi loại là: ...................cái.
26
Một cái áo người lớn hơn 1 cái áo trẻ em là: 1,8 - 1,2 = 0,6 (m) Số áo mỗi loại là: 15,6 : 0,6 = 26 (cái) Đáp số: 26 cái.
Câu 1.7:
Hiệu của hai số là 162. Biết rằng tổng của hai số đó gấp 8 lần số bé. Tìm hai số đó. Trả lời: Số bé là: .............. Số lớn là: ..............
Dùng dấu ; để ngăn cách số bé và số lớn.
27; 189
Hiệu số phần bằng nhau là: 7 - 1 = 6 (phần) Số bé là: 162 : 6 = 27 Số lớn là: 27 x 7 = 189
Câu 1.8:
Hãy cho biết với các chữ số 0; 2; 4; 6; 8 ta viết được tất cả bao nhiêu số thập phân có đủ mặt các chữ số đã cho mà có 2 chữ số ở phần nguyên. Trả lời: Viết được tất cả ............. số thỏa mãn đề bài.
96
Gọi số thập phân cần tìm là: ab,ab Có 4 cách chọn chữ số hàng chục Có 4 cách chọn chữ số hàng đơn vị Có 3 cách chọn chữ số hàng phần 10 Có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ổi
Dung lượng: 33,58KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)