Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 15 năm 2014 - 2015
Chia sẻ bởi Võ Ổi |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 15 năm 2014 - 2015 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 15 năm 2014 - 2015
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: Cho tam giác ABC có diện tích là 150cm2. Biết nếu kéo dài cạnh đáy BC thêm 5cm thì diện tích tăng thêm 37,5cm2. Tính độ dài cạnh đáy BC. Trả lời: Độ dài cạnh đáy BC là: .............cm.
Câu 1.2:
Hai thùng dầu có 96 lít dầu. Sau khi đổ 2 lít dầu từ thùng I sang thùng II thì số dầu ở thùng I bằng 3/5 số dầu ở thùng II. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Lúc đầu thùng I có ............... lít dầu.. Lúc đầu thùng II có ............... lít dầu.
Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các đáp số.
Câu 1.3:
Tìm số 8a6b biết số đó chia cho 2; 5; 9 đều dư 1. Trả lời: Số đó là: ..................
Câu 1.4:
Tìm số có hai chữ số biết rằng số đó lớn gấp 3 lần tổng các chữ số của nó. Trả lời: Số cần tìm là: ..................
Câu 1.5:
Hai cái đáy thùng hình tròn có tỉ số bán kính là 1,5. Tổng khối lượng của hai đáy thùng là 1,3kg. Tính khối lượng mỗi đáy thùng. Biết rằng chúng được cắt ra từ cùng một lá tôn. Trả lời: Khối lượng của đáy thùng bé là: ............... kg. Khối lượng của đáy thùng lớn là: ............... kg.
Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các đáp số.
Câu 1.6:
Một áo trẻ em may hết 1,2m vải. Cùng loại vải đó, một áo người lớn may hết 1,8m. Hỏi may bao nhiêu áo mỗi loại? Biết rằng số vải may áo người lớn hơn số vải may áo trẻ em là 15,6m và số lượng áo hai loại may bằng nhau. Trả lời: Số áo mỗi loại là: ...................cái.
Câu 1.7:
Hiệu của hai số là 162. Biết rằng tổng của hai số đó gấp 8 lần số bé. Tìm hai số đó. Trả lời: Số bé là: .............. Số lớn là: ..............
Dùng dấu ; để ngăn cách số bé và số lớn.
Câu 1.8:
Hãy cho biết với các chữ số 0; 2; 4; 6; 8 ta viết được tất cả bao nhiêu số thập phân có đủ mặt các chữ số đã cho mà có 2 chữ số ở phần nguyên. Trả lời: Viết được tất cả ............. số thỏa mãn đề bài.
Câu 1.9:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có ba chữ số mà chữ số hàng đơn vị của các số đó là 7. Trả lời: Có tất cả ................ số.
Câu 1.10:
Cho phép chia hai số có thương là 6 và số dư là 33. Tìm hai số đó biết rằng tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư bằng 695. Trả lời: Số bị chia là: .............. Số chia là: .............
Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: Chu vi của một hình chữ nhật là 160m. Số đo chiều rộng bằng 60% số đo chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là: .................m2.
Câu 2.2:
Một hình bình hành có độ dài đáy là 8dm, chiều cao tương ứng là 3dm. Một hình thoi có diện tích bằng diện tích hình bình hành và có độ dài đường chéo là 8dm. Tính độ dài đường chéo kia. Trả lời: Độ dài đường chéo kia là: .................... dm.
Câu 2.3:
Tìm trung bình cộng của tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 2015. Trả lời: Trung bình cộng của tất cả các số đó bằng: ................
Câu 2.4:
Hãy cho biết với các chữ số 1; 3; 5; 7; 9 có thể viết được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? Trả lời: Có thể viết được tất cả ................ số.
Câu 2.5:
Ba bạn Tâm, Mai và Lan cùng góp tiền mua một quả bóng. Bạn Tâm góp 1/4 số tiền, bạn Mai góp 3/10 số tiền, bạn Lan góp nhiều hơn bạn Mai là 3000 đồng. Tính giá tiền mua quả bóng đó. Trả lời: Giá tiền của quả bóng đó là: ................ đồng.
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bài 1: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 1.1: Cho tam giác ABC có diện tích là 150cm2. Biết nếu kéo dài cạnh đáy BC thêm 5cm thì diện tích tăng thêm 37,5cm2. Tính độ dài cạnh đáy BC. Trả lời: Độ dài cạnh đáy BC là: .............cm.
Câu 1.2:
Hai thùng dầu có 96 lít dầu. Sau khi đổ 2 lít dầu từ thùng I sang thùng II thì số dầu ở thùng I bằng 3/5 số dầu ở thùng II. Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Lúc đầu thùng I có ............... lít dầu.. Lúc đầu thùng II có ............... lít dầu.
Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các đáp số.
Câu 1.3:
Tìm số 8a6b biết số đó chia cho 2; 5; 9 đều dư 1. Trả lời: Số đó là: ..................
Câu 1.4:
Tìm số có hai chữ số biết rằng số đó lớn gấp 3 lần tổng các chữ số của nó. Trả lời: Số cần tìm là: ..................
Câu 1.5:
Hai cái đáy thùng hình tròn có tỉ số bán kính là 1,5. Tổng khối lượng của hai đáy thùng là 1,3kg. Tính khối lượng mỗi đáy thùng. Biết rằng chúng được cắt ra từ cùng một lá tôn. Trả lời: Khối lượng của đáy thùng bé là: ............... kg. Khối lượng của đáy thùng lớn là: ............... kg.
Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các đáp số.
Câu 1.6:
Một áo trẻ em may hết 1,2m vải. Cùng loại vải đó, một áo người lớn may hết 1,8m. Hỏi may bao nhiêu áo mỗi loại? Biết rằng số vải may áo người lớn hơn số vải may áo trẻ em là 15,6m và số lượng áo hai loại may bằng nhau. Trả lời: Số áo mỗi loại là: ...................cái.
Câu 1.7:
Hiệu của hai số là 162. Biết rằng tổng của hai số đó gấp 8 lần số bé. Tìm hai số đó. Trả lời: Số bé là: .............. Số lớn là: ..............
Dùng dấu ; để ngăn cách số bé và số lớn.
Câu 1.8:
Hãy cho biết với các chữ số 0; 2; 4; 6; 8 ta viết được tất cả bao nhiêu số thập phân có đủ mặt các chữ số đã cho mà có 2 chữ số ở phần nguyên. Trả lời: Viết được tất cả ............. số thỏa mãn đề bài.
Câu 1.9:
Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số có ba chữ số mà chữ số hàng đơn vị của các số đó là 7. Trả lời: Có tất cả ................ số.
Câu 1.10:
Cho phép chia hai số có thương là 6 và số dư là 33. Tìm hai số đó biết rằng tổng của số bị chia, số chia, thương và số dư bằng 695. Trả lời: Số bị chia là: .............. Số chia là: .............
Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các số.
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: Chu vi của một hình chữ nhật là 160m. Số đo chiều rộng bằng 60% số đo chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật đó là: .................m2.
Câu 2.2:
Một hình bình hành có độ dài đáy là 8dm, chiều cao tương ứng là 3dm. Một hình thoi có diện tích bằng diện tích hình bình hành và có độ dài đường chéo là 8dm. Tính độ dài đường chéo kia. Trả lời: Độ dài đường chéo kia là: .................... dm.
Câu 2.3:
Tìm trung bình cộng của tất cả các số tự nhiên nhỏ hơn 2015. Trả lời: Trung bình cộng của tất cả các số đó bằng: ................
Câu 2.4:
Hãy cho biết với các chữ số 1; 3; 5; 7; 9 có thể viết được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau? Trả lời: Có thể viết được tất cả ................ số.
Câu 2.5:
Ba bạn Tâm, Mai và Lan cùng góp tiền mua một quả bóng. Bạn Tâm góp 1/4 số tiền, bạn Mai góp 3/10 số tiền, bạn Lan góp nhiều hơn bạn Mai là 3000 đồng. Tính giá tiền mua quả bóng đó. Trả lời: Giá tiền của quả bóng đó là: ................ đồng.
Bài 3: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ổi
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)