Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 12 năm 2015-2016

Chia sẻ bởi Võ Ổi | Ngày 09/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 12 năm 2015-2016 thuộc Toán học 5

Nội dung tài liệu:

Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 12 năm 2015-2016
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 1.1: Tìm số trung bình cộng của 10 số chẵn liên tiếp, biết số chẵn lớn nhất là 100. Trả lời: Số đó là: ................

Câu 1.2:
Một cái sân hình chữ nhật có nửa chu vi là 39,3m. Biết chiều dài của sân là 28,4m.  Vậy diện tích cái sân là .................../ (Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)

Câu 1.3:
Mỗi chiếc thuyền chở được nhiều nhất 24 người. Hỏi cần ít nhất bao nhiêu chiếc thuyền để chở hết 620 người?   Trả lời: Cần ít nhất ................. chiếc thuyền.

Câu 1.4:
Tìm trung bình cộng của 5 số lẻ lên tiếp, biết số lẻ bé nhất là 99.   Trả lời: Số đó là ................

Câu 1.5:
Một chiếc xe đạp trẻ em được mua với giá 364 000 đồng sau khi bán ra thì được lãi 30% so với giá bán.  Vậy cửa hàng đã bán chiếc xe đạp đó với giá là ..................... đồng

Câu 1.6:
Trung bình cộng của hai số là 23,8. Biết số thứ nhất lớn hơn số thứ hai là 4,5 đơn vị. Tìm số thứ nhất?  Trả lời: Số thứ nhất là ..............

Câu 1.7:
Hiện nay em 9 tuổi, chị 19 tuổi. Hỏi mấy năm trước đây tuổi chị gấp 3 lần tuổi em? Trả lời: ............ năm trước đây, tuổi chị gấp 3 lần tuổi em. 

Câu 1.8:
Một miếng đất hình bình hành có cạnh đáy là 36m, chiều cao bằng 75% cạnh đáy.  Diện tích miếng đất đó là ................m2.

Câu 1.9:
Một cửa hàng có 24 thùng đựng đầy dầu, gồm 2 loại, loại 45l và loại 15l. Hỏi có bao nhiêu thùng mỗi loại, biết số dầu đựng ở mỗi loại thùng đều bằng nhau. Trả lời: Loại 15l có số thùng là .............. thùng.

Câu 1.10:
Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài là 6,8m. Nếu bớt mỗi chiều đi 2dm thì chu vi hình chữ nhật mới gấp 6 lần chiều rộng mới.  Diện tích mảnh vườn ban đầu là: .................m2.
(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân gọn nhất)

Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Câu 2.1: Hiệu của hai số là 110. Biết số bé bằng 3/5 số lớn. Tìm tổng của hai số đó. Trả lời: Tổng của hai số là: ............

Câu 2.2:
Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 42dm. Chiều dài hơn chiều rộng 8dm.  Vậy diện tích hình chữ nhật là: .................dm2.

Câu 2.3:
Cho hai số 9 và 11. Đem hai số đó cùng trừ đi số a thì được hai số mới có tỉ số 1/2. Tìm số a. Trả lời:   Số a bằng: ..............

Câu 2.4:
Tính giá trị biểu thức sau: 3 x (32,1 + 6,32) + 7 x 32,1 - 3 x 0,32 = ................

Câu 2.5:
Trung bình cộng của 3 số là 522. Số thứ ba gấp rưỡi số thứ hai, số thứ nhất bằng 75% số thứ ba. Số thứ ba là: ...............  

Bài 3: Tìm cặp bằng nhau.
/ Trả lời: Các cặp giá trị bằng nhau là: (1) = .........; (2) = .........; (3) = ............; (4) = ............; (6) = .............; (8) = ..........; (9) = ...........; (10) = .........; (13) = ............; (16) = ............


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Ổi
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)