Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 7 năm 2015-2016
Chia sẻ bởi Võ Ổi |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 7 năm 2015-2016 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 7 năm 2015-2016
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1.1: Tính: 1281982 - 3745 x 9 = .............
Câu 1.2:
Tính: (16653 - 2753) : 10 = ...............
Câu 1.3:
Một chiếc bàn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 30cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là: ................. cm2.
Câu 1.4:
Tính: 100 - 99 + 98 - 97 + 96 - 95 + 94 - 93 + 92 - 91 + 90. Kết quả là: .................
Câu 1.5:
Cửa hàng nhập về 3456kg gạo tẻ, số gạo tẻ nhập về gấp 4 lần số gạo nếp. Tổng số gạo tẻ và gạo nếp cửa hàng nhập về là: .................... kg.
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: 29 x 1000 = ...............
Câu 2.2:
305 x 1000 = ..............
Câu 2.3:
20 yến = .................. kg.
Câu 2.4:
35000 : 1000 = .................
Câu 2.5:
1500 yến = .............. tấn.
Câu 2.6:
95000kg = ................ tạ.
Câu 2.7:
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng hình chữ nhật là 9m. Diện tích hình chữ nhật đó là: .................. m2.
Câu 2.8:
Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xóa chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé. Trả lời: Số lớn là: .............
Câu 2.9:
Một cửa hàng gạo trong hai ngày bán được 5680kg gạo, biết số gạo ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 46kg. Tính số gạo bán trong ngày thứ nhất. Trả lời: Số gạo bán trong ngày thứ nhất là: .................... kg
Câu 2.10:
Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xóa chữ số 4 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé. Trả lời: Số lớn là: ................
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1.1: Tính: 1281982 - 3745 x 9 = .............
Câu 1.2:
Tính: (16653 - 2753) : 10 = ...............
Câu 1.3:
Một chiếc bàn hình chữ nhật có chiều rộng bằng 30cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Vậy diện tích của hình chữ nhật đó là: ................. cm2.
Câu 1.4:
Tính: 100 - 99 + 98 - 97 + 96 - 95 + 94 - 93 + 92 - 91 + 90. Kết quả là: .................
Câu 1.5:
Cửa hàng nhập về 3456kg gạo tẻ, số gạo tẻ nhập về gấp 4 lần số gạo nếp. Tổng số gạo tẻ và gạo nếp cửa hàng nhập về là: .................... kg.
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: 29 x 1000 = ...............
Câu 2.2:
305 x 1000 = ..............
Câu 2.3:
20 yến = .................. kg.
Câu 2.4:
35000 : 1000 = .................
Câu 2.5:
1500 yến = .............. tấn.
Câu 2.6:
95000kg = ................ tạ.
Câu 2.7:
Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, biết chiều rộng hình chữ nhật là 9m. Diện tích hình chữ nhật đó là: .................. m2.
Câu 2.8:
Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xóa chữ số 5 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé. Trả lời: Số lớn là: .............
Câu 2.9:
Một cửa hàng gạo trong hai ngày bán được 5680kg gạo, biết số gạo ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 46kg. Tính số gạo bán trong ngày thứ nhất. Trả lời: Số gạo bán trong ngày thứ nhất là: .................... kg
Câu 2.10:
Tổng hai số là 568. Tìm số lớn biết rằng khi xóa chữ số 4 ở hàng trăm của số lớn thì ta được số bé. Trả lời: Số lớn là: ................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ổi
Dung lượng: 29,03KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)