Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 16 năm 2014 – 2015 có đáp án
Chia sẻ bởi Võ Ổi |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 16 năm 2014 – 2015 có đáp án thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 16 năm 2014 – 2015 có đáp án
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1.1: Hiệu của số nhỏ nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: ............
8977
Câu 1.2:
Tìm x, biết: 3/5 + x/35 = 5/7 Trả lời: Giá trị của x là: ............
4
Câu 1.3:
Tìm y biết: / Trả lời: y = ..........
60
Câu 1.4:
Hình bên dưới có ........... góc tù. /
5
Câu 1.5:
Quan sát hình vẽ. Cho ABCD là hình chữ nhật. ABEG là hình bình hành. Biết hình chữ nhật có chu vi là 190cm, chiều dài hơn chiều rộng là 25cm. Diện tích hình bình hành ABEG là ......... cm2. /
2100
Câu 1.6:
Tính: / ............
Nhập kết quả là số tự nhiên
2
Câu 1.7:
Tính: / ..........
Nhập kết quả là số tự nhiên.
1
Câu 1.8:
Tính 19 x 29 x 39 x ..... x 199 kết quả có chữ số tận cùng là ..............
9
Câu 1.9:
Tích sau có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0? 1 x 2 x 3 x ..... x 50 Trả lời: Tích trên có tận cùng bằng ............. chữ số 0.
10
Câu 1.10:
Tính tổng của 30 số lẻ liên tiếp từ 123 trở đi. Trả lời: Tổng của các số đó là ............
4560
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1: Rút gọn phân số 306/342 được phân số tối giản là: ...........
Nhập phân số dưới dạng a/b
17/19
Câu 2.2:
Tổng của ba số là 600. Tìm số thứ ba, biết số thứ hai hơn số thứ nhất 3 đơn vị nhưng kém số thứ ba 3 đơn vị. Trả lời: Số thứ ba là ..............
203
Câu 2.3:
Số trung bình cộng của các số tròn chục bé hơn 100 là: ...........
50
Câu 2.4:
Tính: 108 x (47 + 23) - 8 x (27 + 43) = ............
7000
Câu 2.5:
Hình bên có ......... đoạn thẳng. /
10
Câu 2.6:
Hiện nay anh hơn em 6 tuổi. Sau 6 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại bằng 28 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay. Trả lời: Em ......... tuổi. Anh ....... tuổi.
Nhập tuổi của em, anh lần lượt vào ô đáp án, dùng dấu ";" để ngăn cách.
5; 11
Câu 2.7:
Trong một phép chia một số cho 9 có thương là 123, số dư là số dư lớn nhất có thể có được trong phép chia này. Tìm số bị chia. Trả lời: Số bị chia là: ..............
1115
Số dư lớn nhất có thể có trong phép chia là: 8 Số bị chia là: 123 x 9 + 8 = 1115
Câu 2.8:
Cho các phân số sau: 104/91; 234/208; 105/120; 112/126. Phải thêm 9/8 vào phân số nào để được 2? Trả lời: Thêm vào phân số ..............
105/120
Câu 2.9:
Tính tổng các số chẵn có hai chữ số. Trả lời: Tổng các số chẵn có hai chữ số là: ...........
2430
Câu 2.10:
Tích của hai số là 93318. Tìm hai số đó, biết rằng nếu bớt thừa số thứ hai đi 29 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ nhất thì được tích mới kém tích đã cho là 13137. Trả lời: Thừa số thứ nhất là: ........... Thừa số thứ hai là: ............
Nhập các thừa số lần lượt vào ô đáp án, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
453; 206
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: Một tuần có .......... phút.
10080
Câu 3.2:
Mỗi đội có 7 xe tải, mỗi xe chở 12 kiện hàng, mỗi kiện có 2 chiếc máy bơm. Hỏi đội xe đó chở tất cả bao nhiêu chiếc máy bơm? Trả lời: Đội xe đó chở tất cả ......... chiếc máy bơm.
168
Câu 3.3:
Chuyến xe thứ nhất chuyển đi 1/4 số hàng trong kho, chuyến xe thứ hai chuyển đi 1/5 số hàng trong kho. Sau hai chuyến xe, số phần hàng còn lại trong kho là ................
Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.
11/20
Câu
Bài 1: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 1.1: Hiệu của số nhỏ nhất có 5 chữ số và số nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau là: ............
8977
Câu 1.2:
Tìm x, biết: 3/5 + x/35 = 5/7 Trả lời: Giá trị của x là: ............
4
Câu 1.3:
Tìm y biết: / Trả lời: y = ..........
60
Câu 1.4:
Hình bên dưới có ........... góc tù. /
5
Câu 1.5:
Quan sát hình vẽ. Cho ABCD là hình chữ nhật. ABEG là hình bình hành. Biết hình chữ nhật có chu vi là 190cm, chiều dài hơn chiều rộng là 25cm. Diện tích hình bình hành ABEG là ......... cm2. /
2100
Câu 1.6:
Tính: / ............
Nhập kết quả là số tự nhiên
2
Câu 1.7:
Tính: / ..........
Nhập kết quả là số tự nhiên.
1
Câu 1.8:
Tính 19 x 29 x 39 x ..... x 199 kết quả có chữ số tận cùng là ..............
9
Câu 1.9:
Tích sau có tận cùng bằng bao nhiêu chữ số 0? 1 x 2 x 3 x ..... x 50 Trả lời: Tích trên có tận cùng bằng ............. chữ số 0.
10
Câu 1.10:
Tính tổng của 30 số lẻ liên tiếp từ 123 trở đi. Trả lời: Tổng của các số đó là ............
4560
Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 2.1: Rút gọn phân số 306/342 được phân số tối giản là: ...........
Nhập phân số dưới dạng a/b
17/19
Câu 2.2:
Tổng của ba số là 600. Tìm số thứ ba, biết số thứ hai hơn số thứ nhất 3 đơn vị nhưng kém số thứ ba 3 đơn vị. Trả lời: Số thứ ba là ..............
203
Câu 2.3:
Số trung bình cộng của các số tròn chục bé hơn 100 là: ...........
50
Câu 2.4:
Tính: 108 x (47 + 23) - 8 x (27 + 43) = ............
7000
Câu 2.5:
Hình bên có ......... đoạn thẳng. /
10
Câu 2.6:
Hiện nay anh hơn em 6 tuổi. Sau 6 năm nữa, tuổi anh và tuổi em cộng lại bằng 28 tuổi. Tính tuổi mỗi người hiện nay. Trả lời: Em ......... tuổi. Anh ....... tuổi.
Nhập tuổi của em, anh lần lượt vào ô đáp án, dùng dấu ";" để ngăn cách.
5; 11
Câu 2.7:
Trong một phép chia một số cho 9 có thương là 123, số dư là số dư lớn nhất có thể có được trong phép chia này. Tìm số bị chia. Trả lời: Số bị chia là: ..............
1115
Số dư lớn nhất có thể có trong phép chia là: 8 Số bị chia là: 123 x 9 + 8 = 1115
Câu 2.8:
Cho các phân số sau: 104/91; 234/208; 105/120; 112/126. Phải thêm 9/8 vào phân số nào để được 2? Trả lời: Thêm vào phân số ..............
105/120
Câu 2.9:
Tính tổng các số chẵn có hai chữ số. Trả lời: Tổng các số chẵn có hai chữ số là: ...........
2430
Câu 2.10:
Tích của hai số là 93318. Tìm hai số đó, biết rằng nếu bớt thừa số thứ hai đi 29 đơn vị và giữ nguyên thừa số thứ nhất thì được tích mới kém tích đã cho là 13137. Trả lời: Thừa số thứ nhất là: ........... Thừa số thứ hai là: ............
Nhập các thừa số lần lượt vào ô đáp án, ngăn cách nhau bởi dấu ";"
453; 206
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 3.1: Một tuần có .......... phút.
10080
Câu 3.2:
Mỗi đội có 7 xe tải, mỗi xe chở 12 kiện hàng, mỗi kiện có 2 chiếc máy bơm. Hỏi đội xe đó chở tất cả bao nhiêu chiếc máy bơm? Trả lời: Đội xe đó chở tất cả ......... chiếc máy bơm.
168
Câu 3.3:
Chuyến xe thứ nhất chuyển đi 1/4 số hàng trong kho, chuyến xe thứ hai chuyển đi 1/5 số hàng trong kho. Sau hai chuyến xe, số phần hàng còn lại trong kho là ................
Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.
11/20
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ổi
Dung lượng: 45,59KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)