Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2015 – 2016 có đáp án
Chia sẻ bởi Võ Ổi |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2015 – 2016 có đáp án thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2015 – 2016có đáp án
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1.1:
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 7/5 …….. 9/5 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:…………..
<
Câu 1.2:
8/3 + 4/3 = ...........
Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên.
4
Câu 1.3:
Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? Trả lời: Có tất cả ............. số.
4536
Câu 1.4:
Tìm số tự nhiên n lớn nhất sao cho: 347 x n < 71486 Trả lời: n = ..............
206
Câu 1.5:
Lan có một số bánh được xếp vào các hộp. Nếu xếp mỗi hộp 5 cái thì thừa 2 cái. Nếu xếp mỗi hộp 7 cái thì cũng thừa 2 cái nhưng còn 2 hộp không có chiếc bánh nào. Hỏi Lan có bao nhiêu chiếc bánh? Trả lời: Lan có số bánh là: ………… chiếc.
37
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: Tìm số tự nhiên x sao cho: /2
Câu 2.2:
Cho các số: 22743; 27182; 78241; 4653. Trong các số đã cho, số chia hết cho 63 là ...........
22743
Câu 2.3:
Tìm x biết: /. Trả lời: x = .............
7
Câu 2.4:
Tính /= ..............
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
91
Câu 2.5:
Giá trị của biểu thức (a + 1) + (a + 2) + (a + 3) + ... + (a + 10) khi a = 5 là ............
105
Câu 2.6:
Tính: / = .............
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
2
Câu 2.6:
Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu viết chữ số 0 xen giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị của số đó ta được số mới gấp 10 lần số cần tìm. Nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số vừa nhận được thì số đó gấp lên 3 lần. Trả lời: Số cần tìm là ...........
50
Gọi số phải tìm là ab. Viết thêm chữ số 0xen giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị ta được số a0b. Theo bài ra ta có : ab x 10 = a0b Vậy b = 0 và số phải tìm có dạng a00. Viết thêm chữ số 1 vào bên trái số a00 ta được số 1a00. Theo bài ra ta có : 1a00 = 3 x a00 Giải ra ta được a = 5 .Số phải tìm là 50
Câu 2.7:
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng và diện tích của hình chữ nhật đó là /. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật đó là ...........cm.
48
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 2.9:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm: / ............. /
<
Câu 2.10:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm: / ............. /
<
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: Rút gọn phân số 195/221 ta được phân số tối giản là: .............
15/17
Câu 3.2:
Nếu cạnh một hình vuông tăng lên gấp đôi thì diện tích hình vuông đó tăng lên số lần là …….. lần.
4
Câu 3.3:
1234 x 38 + 64 x 1234 – 2468 = ………….
123400
Câu 3.4:
Tuổi anh hơn tuổi trung bình cộng của hai anh em là 3 tuổi. Vậy anh hơn em ………. tuổi.
6
Câu 3.5:
Một người phải đi từ tỉnh A đến tỉnh B. Người đó tính rằng nếu mỗi giờ đi được 35km thì phải mất 8 giờ mới tới nơi. Hỏi nếu khi đi, mỗi giờ người đó đi được thêm 5km nữa so với dự tính thì người đó đi hết quãng đường AB sau mấy giờ? Trả lời: Người đó đi hết quãng đường AB sau …….giờ.
7
Câu 3.6:
Trong các phân số: 15/14; 9/8; 101/100; 29/28; phân số bé nhất là phân số …………
101/100
Câu 3.7:
Trong hai phân số 222/333 và 333/444, phân số lớn hơn là: ...............
333/444
Câu 3.8:
Một hình chữ nhật có chu vi 2m4cm và
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1.1:
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 7/5 …….. 9/5 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:…………..
<
Câu 1.2:
8/3 + 4/3 = ...........
Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên.
4
Câu 1.3:
Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? Trả lời: Có tất cả ............. số.
4536
Câu 1.4:
Tìm số tự nhiên n lớn nhất sao cho: 347 x n < 71486 Trả lời: n = ..............
206
Câu 1.5:
Lan có một số bánh được xếp vào các hộp. Nếu xếp mỗi hộp 5 cái thì thừa 2 cái. Nếu xếp mỗi hộp 7 cái thì cũng thừa 2 cái nhưng còn 2 hộp không có chiếc bánh nào. Hỏi Lan có bao nhiêu chiếc bánh? Trả lời: Lan có số bánh là: ………… chiếc.
37
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm
Câu 2.1: Tìm số tự nhiên x sao cho: /
Câu 2.2:
Cho các số: 22743; 27182; 78241; 4653. Trong các số đã cho, số chia hết cho 63 là ...........
22743
Câu 2.3:
Tìm x biết: /. Trả lời: x = .............
7
Câu 2.4:
Tính /= ..............
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
91
Câu 2.5:
Giá trị của biểu thức (a + 1) + (a + 2) + (a + 3) + ... + (a + 10) khi a = 5 là ............
105
Câu 2.6:
Tính: / = .............
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
2
Câu 2.6:
Tìm số tự nhiên có 2 chữ số, biết rằng nếu viết chữ số 0 xen giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị của số đó ta được số mới gấp 10 lần số cần tìm. Nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số vừa nhận được thì số đó gấp lên 3 lần. Trả lời: Số cần tìm là ...........
50
Gọi số phải tìm là ab. Viết thêm chữ số 0xen giữa chữ số hàng chục và hàng đơn vị ta được số a0b. Theo bài ra ta có : ab x 10 = a0b Vậy b = 0 và số phải tìm có dạng a00. Viết thêm chữ số 1 vào bên trái số a00 ta được số 1a00. Theo bài ra ta có : 1a00 = 3 x a00 Giải ra ta được a = 5 .Số phải tìm là 50
Câu 2.7:
Một hình chữ nhật có chu vi gấp 6 lần chiều rộng và diện tích của hình chữ nhật đó là /. Tính chu vi hình chữ nhật đó. Trả lời: Chu vi của hình chữ nhật đó là ...........cm.
48
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 2.9:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm: / ............. /
<
Câu 2.10:
Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm: / ............. /
<
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: Rút gọn phân số 195/221 ta được phân số tối giản là: .............
15/17
Câu 3.2:
Nếu cạnh một hình vuông tăng lên gấp đôi thì diện tích hình vuông đó tăng lên số lần là …….. lần.
4
Câu 3.3:
1234 x 38 + 64 x 1234 – 2468 = ………….
123400
Câu 3.4:
Tuổi anh hơn tuổi trung bình cộng của hai anh em là 3 tuổi. Vậy anh hơn em ………. tuổi.
6
Câu 3.5:
Một người phải đi từ tỉnh A đến tỉnh B. Người đó tính rằng nếu mỗi giờ đi được 35km thì phải mất 8 giờ mới tới nơi. Hỏi nếu khi đi, mỗi giờ người đó đi được thêm 5km nữa so với dự tính thì người đó đi hết quãng đường AB sau mấy giờ? Trả lời: Người đó đi hết quãng đường AB sau …….giờ.
7
Câu 3.6:
Trong các phân số: 15/14; 9/8; 101/100; 29/28; phân số bé nhất là phân số …………
101/100
Câu 3.7:
Trong hai phân số 222/333 và 333/444, phân số lớn hơn là: ...............
333/444
Câu 3.8:
Một hình chữ nhật có chu vi 2m4cm và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ổi
Dung lượng: 35,59KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)