Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2014 – 2015 có đáp án
Chia sẻ bởi Võ Ổi |
Ngày 09/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2014 – 2015 có đáp án thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2014 – 2015 có đáp án
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1.1: Tìm số tự nhiên a biết: / Trả lời: a = ...............
101
Câu 1.2:
Tính trung bình cộng tất cả các số chẵn có hai chữ số. Trả lời: Trung bình cộng tất cả các số chẵn có hai chữ số bằng: ...............
54
Số chẵn đầu dãy là: 10 Số chẵn cuối dãy là: 98 Trung bình cộng tất cả các số chẵn có hai chữ số: (10 + 98) : 2 = 54 (số) Đáp số: 54
Câu 1.3:
Trong các phân số 7/8; 43/44; 10/11; 22/23, phân số lớn nhất là: ..............
43/44
Câu 1.4:
Trong các hình chữ nhật có diện tích bằng 24cm2 thì hình có chu vi lớn nhất có chu vi là bao nhiêu? (Biết rằng số đo các cạnh tính bằng xăng-ti-mét và là số tự nhiên) Trả lời: Hình có chu vi lớn nhất có chu vi bằng ............... cm.
50
Hình chữ nhật có diện tích 24cm2 thì hai cạnh của chúng có thể là: 1 x 24; 2 x 12; 3 x 8; 4 x 6 Vậy hình chữ nhật có chu vi lớn nhất là hình có số đo 2 cạnh là 1cm và 24cm Chu vi của hình chữ nhật có chu vi lớn nhất là: (1 + 24) x 2 = 50 (cm) Đáp số: 50 cm
Câu 1.5:
Cho dãy số 6/7; 7/8; 8/9; 9/10; ....... Tìm phân số thứ 50 của dãy số trên. Trả lời: Phân số thứ 50 là: ................
55/56
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 2.1: An ăn hết 1/3 cái bánh, Bảo ăn hết 2/5 cái bánh, Cường ăn hết 4/15 cái bánh. Hỏi cả ba bạn ăn bao nhiêu cái bánh? Trả lời: Cả ba bạn ăn hết .......... cái bánh.
1
Cả ba bạn ăn hết: 1/3 + 2/5 + 4/15 = 15/15 = 1 (cái bánh) Đáp số: 1 cái bánh
Câu 2.2:
Trong năm qua, một nhà máy làm được 13248 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm, biết trung bình mỗi tháng nhà máy làm việc 23 ngày? Trả lời: Trung bình mỗi ngày phân xưởng làm được .............. sản phẩm.
48
Số ngày nhà máy làm việc trong 1 năm là: 23 x 12 = 276 (ngày) Trung bình mỗi ngày phân xưởng làm được số sản phẩm là: 13248 : 276 = 48 (sản phẩm) Đáp số: 48 (sản phẩm)
Câu 2.3:
Tìm a, biết: 9/24 = a/56 Trả lời: a = ...............
21
Câu 2.4:
Tính: 927 x 26 + 927 x 85 − 927 x 11 = ...............
92700
Câu 2.5:
Người ta trồng cây xanh hai bên đường trên một đoạn đường dài 1km 17m. Hỏi trên đoạn đường đó người ta trồng tất cả bao nhiêu cây xanh, biết hai cây liền nhau cách nhau 9m và các đầu đường đều trồng cây? Trả lời: Trên đoạn đường đó, người ta trồng tất cả ............ cây xanh.
228
Đổi 1km 17m = 1017 (m) Số cây trồng một bên đường là: 1017 : 9 + 1 = 114 (cây) Số cây trồng hai bên đường là: 114 x 2 = 228 (cây) Đáp số: 228 (cây)
Câu 2.6:
Cho dãy số 1; 4; 7; 10; ...........; 592; 595; 598. Hỏi dãy đó có tất cả bao nhiêu số hạng? Trả lời: Dãy đó có tất cả ............ số hạng.
200
Số số hạng của dãy số là: (598 - 1) : 3 + 1 = 200 (số hạng)
Câu 2.7:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức m − n − p với m, n, p là các số khác nhau và đều là số có 4 chữ số khác nhau. Trả lời: Giá trị lớn nhất của biểu thức m - n - p = .................
7829
Câu 2.8:
Hãy cho biết số lẻ có 3 chữ số thứ 200 là số nào? Trả lời: Đó là số ..................
499
Câu 2.9:
Cho các chữ số 0; 2; 4; 6; 8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà trong
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1.1: Tìm số tự nhiên a biết: / Trả lời: a = ...............
101
Câu 1.2:
Tính trung bình cộng tất cả các số chẵn có hai chữ số. Trả lời: Trung bình cộng tất cả các số chẵn có hai chữ số bằng: ...............
54
Số chẵn đầu dãy là: 10 Số chẵn cuối dãy là: 98 Trung bình cộng tất cả các số chẵn có hai chữ số: (10 + 98) : 2 = 54 (số) Đáp số: 54
Câu 1.3:
Trong các phân số 7/8; 43/44; 10/11; 22/23, phân số lớn nhất là: ..............
43/44
Câu 1.4:
Trong các hình chữ nhật có diện tích bằng 24cm2 thì hình có chu vi lớn nhất có chu vi là bao nhiêu? (Biết rằng số đo các cạnh tính bằng xăng-ti-mét và là số tự nhiên) Trả lời: Hình có chu vi lớn nhất có chu vi bằng ............... cm.
50
Hình chữ nhật có diện tích 24cm2 thì hai cạnh của chúng có thể là: 1 x 24; 2 x 12; 3 x 8; 4 x 6 Vậy hình chữ nhật có chu vi lớn nhất là hình có số đo 2 cạnh là 1cm và 24cm Chu vi của hình chữ nhật có chu vi lớn nhất là: (1 + 24) x 2 = 50 (cm) Đáp số: 50 cm
Câu 1.5:
Cho dãy số 6/7; 7/8; 8/9; 9/10; ....... Tìm phân số thứ 50 của dãy số trên. Trả lời: Phân số thứ 50 là: ................
55/56
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 2.1: An ăn hết 1/3 cái bánh, Bảo ăn hết 2/5 cái bánh, Cường ăn hết 4/15 cái bánh. Hỏi cả ba bạn ăn bao nhiêu cái bánh? Trả lời: Cả ba bạn ăn hết .......... cái bánh.
1
Cả ba bạn ăn hết: 1/3 + 2/5 + 4/15 = 15/15 = 1 (cái bánh) Đáp số: 1 cái bánh
Câu 2.2:
Trong năm qua, một nhà máy làm được 13248 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm, biết trung bình mỗi tháng nhà máy làm việc 23 ngày? Trả lời: Trung bình mỗi ngày phân xưởng làm được .............. sản phẩm.
48
Số ngày nhà máy làm việc trong 1 năm là: 23 x 12 = 276 (ngày) Trung bình mỗi ngày phân xưởng làm được số sản phẩm là: 13248 : 276 = 48 (sản phẩm) Đáp số: 48 (sản phẩm)
Câu 2.3:
Tìm a, biết: 9/24 = a/56 Trả lời: a = ...............
21
Câu 2.4:
Tính: 927 x 26 + 927 x 85 − 927 x 11 = ...............
92700
Câu 2.5:
Người ta trồng cây xanh hai bên đường trên một đoạn đường dài 1km 17m. Hỏi trên đoạn đường đó người ta trồng tất cả bao nhiêu cây xanh, biết hai cây liền nhau cách nhau 9m và các đầu đường đều trồng cây? Trả lời: Trên đoạn đường đó, người ta trồng tất cả ............ cây xanh.
228
Đổi 1km 17m = 1017 (m) Số cây trồng một bên đường là: 1017 : 9 + 1 = 114 (cây) Số cây trồng hai bên đường là: 114 x 2 = 228 (cây) Đáp số: 228 (cây)
Câu 2.6:
Cho dãy số 1; 4; 7; 10; ...........; 592; 595; 598. Hỏi dãy đó có tất cả bao nhiêu số hạng? Trả lời: Dãy đó có tất cả ............ số hạng.
200
Số số hạng của dãy số là: (598 - 1) : 3 + 1 = 200 (số hạng)
Câu 2.7:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức m − n − p với m, n, p là các số khác nhau và đều là số có 4 chữ số khác nhau. Trả lời: Giá trị lớn nhất của biểu thức m - n - p = .................
7829
Câu 2.8:
Hãy cho biết số lẻ có 3 chữ số thứ 200 là số nào? Trả lời: Đó là số ..................
499
Câu 2.9:
Cho các chữ số 0; 2; 4; 6; 8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà trong
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ổi
Dung lượng: 25,17KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)