Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2014 - 2015
Chia sẻ bởi Võ Ổi |
Ngày 09/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2014 - 2015 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Đề thi Violympic Toán lớp 4 vòng 15 năm 2014 - 2015
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1.1: Tìm số tự nhiên a biết: / Trả lời: a = ...............
Câu 1.2:
Tính trung bình cộng tất cả các số chẵn có hai chữ số. Trả lời: Trung bình cộng tất cả các số chẵn có hai chữ số bằng: ...............
Câu 1.3:
Trong các phân số 7/8; 43/44; 10/11; 22/23, phân số lớn nhất là: ..............
Câu 1.4:
Trong các hình chữ nhật có diện tích bằng 24cm2 thì hình có chu vi lớn nhất có chu vi là bao nhiêu? (Biết rằng số đo các cạnh tính bằng xăng-ti-mét và là số tự nhiên) Trả lời: Hình có chu vi lớn nhất có chu vi bằng ............... cm.
Câu 1.5:
Cho dãy số 6/7; 7/8; 8/9; 9/10; ....... Tìm phân số thứ 50 của dãy số trên. Trả lời: Phân số thứ 50 là: ................
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 2.1: An ăn hết 1/3 cái bánh, Bảo ăn hết 2/5 cái bánh, Cường ăn hết 4/15 cái bánh. Hỏi cả ba bạn ăn bao nhiêu cái bánh? Trả lời: Cả ba bạn ăn hết .......... cái bánh.
Câu 2.2:
Trong năm qua, một nhà máy làm được 13248 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm, biết trung bình mỗi tháng nhà máy làm việc 23 ngày? Trả lời: Trung bình mỗi ngày phân xưởng làm được .............. sản phẩm.
Câu 2.3:
Tìm a, biết: 9/24 = a/56 Trả lời: a = ...............
Câu 2.4:
Tính: 927 x 26 + 927 x 85 − 927 x 11 = ...............
Câu 2.5:
Người ta trồng cây xanh hai bên đường trên một đoạn đường dài 1km 17m. Hỏi trên đoạn đường đó người ta trồng tất cả bao nhiêu cây xanh, biết hai cây liền nhau cách nhau 9m và các đầu đường đều trồng cây? Trả lời: Trên đoạn đường đó, người ta trồng tất cả ............ cây xanh.
Câu 2.6:
Cho dãy số 1; 4; 7; 10; ...........; 592; 595; 598. Hỏi dãy đó có tất cả bao nhiêu số hạng? Trả lời: Dãy đó có tất cả ............ số hạng.
Câu 2.7:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức m − n − p với m, n, p là các số khác nhau và đều là số có 4 chữ số khác nhau. Trả lời: Giá trị lớn nhất của biểu thức m - n - p = .................
Câu 2.8:
Hãy cho biết số lẻ có 3 chữ số thứ 200 là số nào? Trả lời: Đó là số ..................
Câu 2.9:
Cho các chữ số 0; 2; 4; 6; 8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà trong mỗi số đó đều có chữ số 0. Trả lời: Có thể lập được tất cả ............. số.
Câu 2.10:
Cho dãy số 575; 579; ........ Biết rằng dãy số này được viết theo quy luật tổng của 3 số hạng liên tiếp bất kì trong dãy bằng 2015. Tìm số thứ 2015 của dãy số đó. Trả lời: Số thứ 2015 của dãy số đó là: ..............
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: Tính tổng của hai phân số biết, nếu bớt ở phân số thứ hai đi 2/5 thì tổng hai phân số bằng 7/12? Trả lời: Tổng hai phân số đó bằng ...............
Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.
Câu 3.2:
Trung bình cộng của hai số bằng 198, biết số lớn hơn số bé 42 đơn vị. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là: ...................
Câu 3.3:
Cho các số 1; 2; 3; 4; 5 .......... 8; 9; 10. Hỏi phải bỏ đi một số nào để trung bình cộng các số còn lại bằng 5? Trả lời: Phải bỏ đi số ...................
Câu 3.4:
Tuổi anh hơn tuổi trung bình cộng của hai anh em là 3 tuổi. Vậy anh hơn em ........ tuổi.
Câu 3.5:
Những hình chữ nhật có chu vi là
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1.1: Tìm số tự nhiên a biết: / Trả lời: a = ...............
Câu 1.2:
Tính trung bình cộng tất cả các số chẵn có hai chữ số. Trả lời: Trung bình cộng tất cả các số chẵn có hai chữ số bằng: ...............
Câu 1.3:
Trong các phân số 7/8; 43/44; 10/11; 22/23, phân số lớn nhất là: ..............
Câu 1.4:
Trong các hình chữ nhật có diện tích bằng 24cm2 thì hình có chu vi lớn nhất có chu vi là bao nhiêu? (Biết rằng số đo các cạnh tính bằng xăng-ti-mét và là số tự nhiên) Trả lời: Hình có chu vi lớn nhất có chu vi bằng ............... cm.
Câu 1.5:
Cho dãy số 6/7; 7/8; 8/9; 9/10; ....... Tìm phân số thứ 50 của dãy số trên. Trả lời: Phân số thứ 50 là: ................
Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm.
Câu 2.1: An ăn hết 1/3 cái bánh, Bảo ăn hết 2/5 cái bánh, Cường ăn hết 4/15 cái bánh. Hỏi cả ba bạn ăn bao nhiêu cái bánh? Trả lời: Cả ba bạn ăn hết .......... cái bánh.
Câu 2.2:
Trong năm qua, một nhà máy làm được 13248 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi ngày phân xưởng làm được bao nhiêu sản phẩm, biết trung bình mỗi tháng nhà máy làm việc 23 ngày? Trả lời: Trung bình mỗi ngày phân xưởng làm được .............. sản phẩm.
Câu 2.3:
Tìm a, biết: 9/24 = a/56 Trả lời: a = ...............
Câu 2.4:
Tính: 927 x 26 + 927 x 85 − 927 x 11 = ...............
Câu 2.5:
Người ta trồng cây xanh hai bên đường trên một đoạn đường dài 1km 17m. Hỏi trên đoạn đường đó người ta trồng tất cả bao nhiêu cây xanh, biết hai cây liền nhau cách nhau 9m và các đầu đường đều trồng cây? Trả lời: Trên đoạn đường đó, người ta trồng tất cả ............ cây xanh.
Câu 2.6:
Cho dãy số 1; 4; 7; 10; ...........; 592; 595; 598. Hỏi dãy đó có tất cả bao nhiêu số hạng? Trả lời: Dãy đó có tất cả ............ số hạng.
Câu 2.7:
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức m − n − p với m, n, p là các số khác nhau và đều là số có 4 chữ số khác nhau. Trả lời: Giá trị lớn nhất của biểu thức m - n - p = .................
Câu 2.8:
Hãy cho biết số lẻ có 3 chữ số thứ 200 là số nào? Trả lời: Đó là số ..................
Câu 2.9:
Cho các chữ số 0; 2; 4; 6; 8. Hỏi lập được tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số mà trong mỗi số đó đều có chữ số 0. Trả lời: Có thể lập được tất cả ............. số.
Câu 2.10:
Cho dãy số 575; 579; ........ Biết rằng dãy số này được viết theo quy luật tổng của 3 số hạng liên tiếp bất kì trong dãy bằng 2015. Tìm số thứ 2015 của dãy số đó. Trả lời: Số thứ 2015 của dãy số đó là: ..............
Bài 3: Đỉnh núi trí tuệ
Câu 3.1: Tính tổng của hai phân số biết, nếu bớt ở phân số thứ hai đi 2/5 thì tổng hai phân số bằng 7/12? Trả lời: Tổng hai phân số đó bằng ...............
Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.
Câu 3.2:
Trung bình cộng của hai số bằng 198, biết số lớn hơn số bé 42 đơn vị. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là: ...................
Câu 3.3:
Cho các số 1; 2; 3; 4; 5 .......... 8; 9; 10. Hỏi phải bỏ đi một số nào để trung bình cộng các số còn lại bằng 5? Trả lời: Phải bỏ đi số ...................
Câu 3.4:
Tuổi anh hơn tuổi trung bình cộng của hai anh em là 3 tuổi. Vậy anh hơn em ........ tuổi.
Câu 3.5:
Những hình chữ nhật có chu vi là
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Ổi
Dung lượng: 48,45KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)