đề thi violympic toán lớp 4 năm 2016-2017
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tân |
Ngày 09/10/2018 |
92
Chia sẻ tài liệu: đề thi violympic toán lớp 4 năm 2016-2017 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 4 VÒNG 4 NĂM 2016 - 2017
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 1: Tính: 64182 - 12300 x 4 =....
a) 14289; b) 19428; c) 12498; d) 14982
Câu 2: Tìm X biết: 710 - X x 5 = 175. Vậy X là:...
a) 107; b) 675; c) 170; d) 165
Câu 3: Tìm x, biết: x : 2 x 5 = 1000. Vậy x là:...
a) 400; b) 250; c) 800; d) 600
Câu 4: Số tròn trăm nhỏ nhất có bốn chữ số là:....
a) 9900; b) 9000; c) 1000; d) 1100
Câu 5: Cho các số 123456; 321405; 213102; 312789. Sắp xếp các số từ bé đến lớn là:
a) 213102; 123456; 312789; 321405
b) 123456; 213102; 312789; 312405
c) 312789; 123456; 213102; 321405
d) 123456; 213102; 312789; 321405
Câu 6: Cho các số: 245923; 254923; 245392; 254392. Số lớn nhất trong các số đã cho là:
a) 245923; b) 254923; c) 254392; d) 245392
Câu 7: Cho số có 6 chữ số. Nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số đã cho thì được số mới hơn số cũ số đơn vị là:
a) 6000000; b) 60000; c) 6000; d) 600000
Câu 8: Khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải một số tự nhiên có ba chữ số thì số đó tăng thêm 4106 đơn vị. Vậy số có 3 chữ số đó là:
a) 546; b) 456; c) 450; d) 654
Câu 9: Tìm số có 4 chữ số, biết rằng nếu xóa đi chữ số ở hàng đơn vị và hàng chục thì số đó giảm đi 1996 đơn vị. Vậy số đó là:
a) 2016; b) 2014; c) 2015; d) 2017
Câu 10: Lớp 4B có số bạn nam và số bạn nữ bằng nhau. Mỗi bạn nam mua 2 quyển vở, mỗi bạn nữ mua 1 quyển vở. Cả lớp mua 48 quyển vở. Vậy lớp 4B có số học sinh là:
a) 32; b) 36; c) 48; c) 24
Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm
Hãy điền dấu >; =; < vào chỗ ... cho thích hợp
Câu 1: So sánh: 7788.... 7878.
Câu 2: So sánh: 2332 .... 2323
Câu 3: So sánh: 3829 .... 3892
Câu 4: So sánh: 4783 + 8392 .... 18392 - 5748
Câu 5: So sánh: 4783 + 4637 .... 12839 - 3728
Câu 6: So sánh: 9849 + 7584 .... 9894 - 7548.
Câu 7: So sánh: 1kg 10g .... 1kg 10 dag
Câu 8: So sánh: 3 tạ 7kg .... 370kg
Câu 9: So sánh: 3 tạ 5 yến ... 3 tạ 50kg
Câu 10: So sánh: 9370kg ... 9 tạ 37 yến
Câu 11: So sánh: 2 tạ 50kg .... 20 tạ 5 yến
Câu 12: So sánh: 2 giờ .... 100 phút
Câu 13: So sánh: 179 phút ..... 3 giờ
Câu 14: So sánh: 7 năm 3 tháng + 3 năm 7 tháng ..... 6 năm 9 tháng + 9 năm 6 tháng.
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 1: Tính: 64182 - 12300 x 4 =....
a) 14289; b) 19428; c) 12498; d) 14982
Câu 2: Tìm X biết: 710 - X x 5 = 175. Vậy X là:...
a) 107; b) 675; c) 170; d) 165
Câu 3: Tìm x, biết: x : 2 x 5 = 1000. Vậy x là:...
a) 400; b) 250; c) 800; d) 600
Câu 4: Số tròn trăm nhỏ nhất có bốn chữ số là:....
a) 9900; b) 9000; c) 1000; d) 1100
Câu 5: Cho các số 123456; 321405; 213102; 312789. Sắp xếp các số từ bé đến lớn là:
a) 213102; 123456; 312789; 321405
b) 123456; 213102; 312789; 312405
c) 312789; 123456; 213102; 321405
d) 123456; 213102; 312789; 321405
Câu 6: Cho các số: 245923; 254923; 245392; 254392. Số lớn nhất trong các số đã cho là:
a) 245923; b) 254923; c) 254392; d) 245392
Câu 7: Cho số có 6 chữ số. Nếu viết thêm chữ số 6 vào bên trái số đã cho thì được số mới hơn số cũ số đơn vị là:
a) 6000000; b) 60000; c) 6000; d) 600000
Câu 8: Khi viết thêm chữ số 2 vào bên phải một số tự nhiên có ba chữ số thì số đó tăng thêm 4106 đơn vị. Vậy số có 3 chữ số đó là:
a) 546; b) 456; c) 450; d) 654
Câu 9: Tìm số có 4 chữ số, biết rằng nếu xóa đi chữ số ở hàng đơn vị và hàng chục thì số đó giảm đi 1996 đơn vị. Vậy số đó là:
a) 2016; b) 2014; c) 2015; d) 2017
Câu 10: Lớp 4B có số bạn nam và số bạn nữ bằng nhau. Mỗi bạn nam mua 2 quyển vở, mỗi bạn nữ mua 1 quyển vở. Cả lớp mua 48 quyển vở. Vậy lớp 4B có số học sinh là:
a) 32; b) 36; c) 48; c) 24
Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ chấm
Hãy điền dấu >; =; < vào chỗ ... cho thích hợp
Câu 1: So sánh: 7788.... 7878.
Câu 2: So sánh: 2332 .... 2323
Câu 3: So sánh: 3829 .... 3892
Câu 4: So sánh: 4783 + 8392 .... 18392 - 5748
Câu 5: So sánh: 4783 + 4637 .... 12839 - 3728
Câu 6: So sánh: 9849 + 7584 .... 9894 - 7548.
Câu 7: So sánh: 1kg 10g .... 1kg 10 dag
Câu 8: So sánh: 3 tạ 7kg .... 370kg
Câu 9: So sánh: 3 tạ 5 yến ... 3 tạ 50kg
Câu 10: So sánh: 9370kg ... 9 tạ 37 yến
Câu 11: So sánh: 2 tạ 50kg .... 20 tạ 5 yến
Câu 12: So sánh: 2 giờ .... 100 phút
Câu 13: So sánh: 179 phút ..... 3 giờ
Câu 14: So sánh: 7 năm 3 tháng + 3 năm 7 tháng ..... 6 năm 9 tháng + 9 năm 6 tháng.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tân
Dung lượng: 56,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)