Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10 năm 2015
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thạch |
Ngày 09/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10 năm 2015 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10 năm 2015-2016
Mã số: 02372
Trong thời gian: 50 phút
Đã có 109 bạn thử
Đề thi giải Toán trên mạng lớp 2 có đáp án
Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic là một sân chơi bổ ích và lý thú giúp các em học sinh thể hiện tài năng và kiến thức Toán học của mình. Tiếp tục tham gia chinh phục vòng 10 của cuộc thi với bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10 năm 2015-2016 và tiến tới các vòng thi tiếp theo nhé! Chúc các em hoàn thành tốt bài thi!
Top of Form
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Trả lời: ........ < ...... < ........ < .......... < .......... < ...........
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: Tính: 63 + 37 = .........
a. 36
b. 100
c. 90
d. 46
Câu 2.2:
Cho 45....55....68 = 32. Dấu thích hợp lần lượt là:
a. +; -
b. -; +
c. +; +
d. <; -
Câu 2.3:
Cho 7 + a + 46 = 29 + 71. Vậy giá trị của a là: .............
a. 100
b. 47
c. 53
d. 64
Câu 2.4:
Trong các phép tính dưới đây, phép tính trừ có hiệu bằng số trừ là:.........
a. 47 - 1 = 46
b. 47 - 47 = 0
c. 36 - 18 = 18
d. 36 - 0 = 36
Câu 2.5:
Tính: 57 + 28 = .........
a. 85
b. 75
c. 95
d. 29
Câu 2.6:
Cho 52 - y = 7. Vậy giá trị của y là: ..........
a. 48
b. 45
c. 59
d. 46
Câu 2.7:
Cho y - 38 = 38. Vậy giá trị của y là: ...........
a. 66
b. 0
c. 68
d. 76
Câu 2.8:
Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng:
a. 5 + 42 = 47
b. 24 + 6 = 40
c. 21 - 2 = 1
d. 72 - 63 = 19
Câu 2.9:
Khi cộng 9 với một số ta được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số. Vậy phép cộng đó là:
a. 9 + 1 = 10
b. 8 + 2 = 10
c. 9 + 0 = 9
d. 7 + 3 = 10
Câu 2.10:
Mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 6cm, biết mảnh vải xanh dài 10dm. Vậy mảnh vải đỏ dài là:
a. 94dm
b. 16cm
c. 94cm
d. 4dm
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ (....)
Câu 3.1: Tính: 14 + 36 = ...........
Câu 3.2:
Tính: 100 - 7 = ..........
Câu 3.3:
Số liền trước số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: ...........
Câu 3.4:
Tổng của 8 và số liền trước số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:............
Câu 3.5:
Hiệu của hai số là 49, số trừ là số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Vậy số bị trừ là: .............
Câu 3.6:
Tính: 100 - 76 + 6 = ............
Câu 3.7:
Tính: 100 - 3 - 48 = ............
Câu 3.8:
Tính: 68 + 32 - 25 = ...........
Câu 3.9:
Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 8 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 15 phiếu khen, và tặng cho tổ Ba nhiều hơn tổ Một 4 phiếu khen. Vậy cô đã tặng tất cả ............ phiếu khen.
Câu 3.10:
Cho 100 - 24 < a < 39 + 39. Giá trị của a + 8 là: .............
Mã số: 02372
Trong thời gian: 50 phút
Đã có 109 bạn thử
Đề thi giải Toán trên mạng lớp 2 có đáp án
Cuộc thi giải Toán trên mạng Violympic là một sân chơi bổ ích và lý thú giúp các em học sinh thể hiện tài năng và kiến thức Toán học của mình. Tiếp tục tham gia chinh phục vòng 10 của cuộc thi với bài test Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 10 năm 2015-2016 và tiến tới các vòng thi tiếp theo nhé! Chúc các em hoàn thành tốt bài thi!
Top of Form
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Trả lời: ........ < ...... < ........ < .......... < .......... < ...........
Bài 2: Cóc vàng tài ba
Câu 2.1: Tính: 63 + 37 = .........
a. 36
b. 100
c. 90
d. 46
Câu 2.2:
Cho 45....55....68 = 32. Dấu thích hợp lần lượt là:
a. +; -
b. -; +
c. +; +
d. <; -
Câu 2.3:
Cho 7 + a + 46 = 29 + 71. Vậy giá trị của a là: .............
a. 100
b. 47
c. 53
d. 64
Câu 2.4:
Trong các phép tính dưới đây, phép tính trừ có hiệu bằng số trừ là:.........
a. 47 - 1 = 46
b. 47 - 47 = 0
c. 36 - 18 = 18
d. 36 - 0 = 36
Câu 2.5:
Tính: 57 + 28 = .........
a. 85
b. 75
c. 95
d. 29
Câu 2.6:
Cho 52 - y = 7. Vậy giá trị của y là: ..........
a. 48
b. 45
c. 59
d. 46
Câu 2.7:
Cho y - 38 = 38. Vậy giá trị của y là: ...........
a. 66
b. 0
c. 68
d. 76
Câu 2.8:
Trong các phép tính dưới đây, phép tính nào đúng:
a. 5 + 42 = 47
b. 24 + 6 = 40
c. 21 - 2 = 1
d. 72 - 63 = 19
Câu 2.9:
Khi cộng 9 với một số ta được kết quả là số nhỏ nhất có hai chữ số. Vậy phép cộng đó là:
a. 9 + 1 = 10
b. 8 + 2 = 10
c. 9 + 0 = 9
d. 7 + 3 = 10
Câu 2.10:
Mảnh vải xanh dài hơn mảnh vải đỏ 6cm, biết mảnh vải xanh dài 10dm. Vậy mảnh vải đỏ dài là:
a. 94dm
b. 16cm
c. 94cm
d. 4dm
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ (....)
Câu 3.1: Tính: 14 + 36 = ...........
Câu 3.2:
Tính: 100 - 7 = ..........
Câu 3.3:
Số liền trước số chẵn lớn nhất có hai chữ số là: ...........
Câu 3.4:
Tổng của 8 và số liền trước số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là:............
Câu 3.5:
Hiệu của hai số là 49, số trừ là số bé nhất có hai chữ số giống nhau. Vậy số bị trừ là: .............
Câu 3.6:
Tính: 100 - 76 + 6 = ............
Câu 3.7:
Tính: 100 - 3 - 48 = ............
Câu 3.8:
Tính: 68 + 32 - 25 = ...........
Câu 3.9:
Cô giáo tặng cho các bạn tổ Một 8 phiếu khen, tặng cho tổ Hai 15 phiếu khen, và tặng cho tổ Ba nhiều hơn tổ Một 4 phiếu khen. Vậy cô đã tặng tất cả ............ phiếu khen.
Câu 3.10:
Cho 100 - 24 < a < 39 + 39. Giá trị của a + 8 là: .............
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thạch
Dung lượng: 230,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)