Đề thi Violympic Toán 2 từ vòng 1 đến vòng 18
Chia sẻ bởi Vũ Thị Kim Huyền |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Violympic Toán 2 từ vòng 1 đến vòng 18 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 : Vòng 1
Bài 1:Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
98
95
41
33
70
55
79
87
50
51
75
80
89
81
96
7
27
94
83
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ .....
1, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 68 - 17 = ......
2, Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là số...........
3, Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 2 ...........
4, Điền số thích hợp vào chỗ trống: ...... - 36 = 63
5, Nhà bác An nuôi tất cả 32 con gà và 45 con vịt.Vậy cả gà và vịt là bao nhiêu nhiêu con?......
6, Một cửa hàng buổi sáng bán được 20 chiếc quạt,buổi chiều bán được 15 chiếc quạt.Hỏi cả ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc quạt?.......
7, Có tất cả ........ chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8.
8, Người ta bỏ vào trong hộp 25 viên bi màu đỏ và 21 viên bi màu xanh.Hỏi cả hai màu xanh và đỏ trong hộp có tất cả bao nhiêu viên bi ?..........
9, Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68 ?.........
10, Hãy cho biết từ số 35 đến 68 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?............
Bài 3:Điền vào chỗ .....
1, Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:14,6,2.17..........................................
2, 60 - ....... = 30
3, Có .......... số có 1 chữ số
4, Số lớn nhất có 1 chữ số...........
5, Số lớn nhất có 2 chữ số............
6, 58 - ........ = 36 + 10.
7, 49 - ........ = 24.
8, Một cửa hàng có 86 quyển vở.Bán 20 quyển .Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?..........
9, 1dm = ........ cm.
10, ...... + 41 = 56 + 23.
11, 4 dm + 20 cm = ........ dm.
12, ........ cm + 1dm = ........ 40 cm
13, 89 – 31 = .........
14, Trong phép tính 16 + 3 = 19 chọn câu trả lời sai.
a,19 gọi là Tổng c,Biểu thức gọi là phép cộng
b,16 gọi là Tổng d, 16 và 3 được gọi là số hạng.
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 : Vòng 2
Bài 1:
1, 9 + 2 = .......
2, 9 dm + 3 dm = ....... dm.
3, 9 + 7 = ........
4, Cho các số 70,39,15,23,89.Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:..................................
5, Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là số ........
Bài 2:Chọn liên tiếp hai ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau..
45 + 20
21 + 15
89 - 38
52 + 27
51 + 35
21 + 16
88 - 23
25 + 12
59 - 23
78 - 30
23 + 25
34 + 30
68 - 17
12 + 15
89
89 - 25
69 - 42
43 + 46
79
72 + 14
.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.
4 3 7 4 7
+ 4 + 6 + 3 3 + 1
8 9 6 8 9 8 9 9 6
8 9 9 4 6 7
- 4 - 1 8 - 1 4 - 2 - 4
2 5 3 1 2 6 2 5
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 : Vòng 3
Bài 1:
1, 19 + 7 = .......
2, ..... - 26 = 13
3, 64 + ........ = 70
4, Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 và nhỏ hơn 79?: .............
5, 8 dm 2 cm = ........dm.
6, Cho a = 85 – 23 và b = 45 + 9. So sánh hai số a và b ( a ....... b )
7, 6 + 4 + 8 = .........
8, 7 .... + 6 = 85.
9, Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 68?:..............
10, Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 29 quyển vở, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 15 quyển vở. Hỏi ngày thứ hai
Bài 1:Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
98
95
41
33
70
55
79
87
50
51
75
80
89
81
96
7
27
94
83
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ .....
1, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 68 - 17 = ......
2, Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là số...........
3, Số bé nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 2 ...........
4, Điền số thích hợp vào chỗ trống: ...... - 36 = 63
5, Nhà bác An nuôi tất cả 32 con gà và 45 con vịt.Vậy cả gà và vịt là bao nhiêu nhiêu con?......
6, Một cửa hàng buổi sáng bán được 20 chiếc quạt,buổi chiều bán được 15 chiếc quạt.Hỏi cả ngày hôm đó cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc quạt?.......
7, Có tất cả ........ chữ số có hai chữ số mà tổng hai chữ số của mỗi số đó bằng 8.
8, Người ta bỏ vào trong hộp 25 viên bi màu đỏ và 21 viên bi màu xanh.Hỏi cả hai màu xanh và đỏ trong hộp có tất cả bao nhiêu viên bi ?..........
9, Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số nhỏ hơn 68 ?.........
10, Hãy cho biết từ số 35 đến 68 có tất cả bao nhiêu số tự nhiên?............
Bài 3:Điền vào chỗ .....
1, Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần:14,6,2.17..........................................
2, 60 - ....... = 30
3, Có .......... số có 1 chữ số
4, Số lớn nhất có 1 chữ số...........
5, Số lớn nhất có 2 chữ số............
6, 58 - ........ = 36 + 10.
7, 49 - ........ = 24.
8, Một cửa hàng có 86 quyển vở.Bán 20 quyển .Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu quyển vở?..........
9, 1dm = ........ cm.
10, ...... + 41 = 56 + 23.
11, 4 dm + 20 cm = ........ dm.
12, ........ cm + 1dm = ........ 40 cm
13, 89 – 31 = .........
14, Trong phép tính 16 + 3 = 19 chọn câu trả lời sai.
a,19 gọi là Tổng c,Biểu thức gọi là phép cộng
b,16 gọi là Tổng d, 16 và 3 được gọi là số hạng.
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 : Vòng 2
Bài 1:
1, 9 + 2 = .......
2, 9 dm + 3 dm = ....... dm.
3, 9 + 7 = ........
4, Cho các số 70,39,15,23,89.Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:..................................
5, Số liền sau của số lớn nhất có một chữ số là số ........
Bài 2:Chọn liên tiếp hai ô có giá trị bằng nhau hoặc đồng nhất với nhau..
45 + 20
21 + 15
89 - 38
52 + 27
51 + 35
21 + 16
88 - 23
25 + 12
59 - 23
78 - 30
23 + 25
34 + 30
68 - 17
12 + 15
89
89 - 25
69 - 42
43 + 46
79
72 + 14
.
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.
4 3 7 4 7
+ 4 + 6 + 3 3 + 1
8 9 6 8 9 8 9 9 6
8 9 9 4 6 7
- 4 - 1 8 - 1 4 - 2 - 4
2 5 3 1 2 6 2 5
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 : Vòng 3
Bài 1:
1, 19 + 7 = .......
2, ..... - 26 = 13
3, 64 + ........ = 70
4, Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 26 và nhỏ hơn 79?: .............
5, 8 dm 2 cm = ........dm.
6, Cho a = 85 – 23 và b = 45 + 9. So sánh hai số a và b ( a ....... b )
7, 6 + 4 + 8 = .........
8, 7 .... + 6 = 85.
9, Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 68?:..............
10, Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 29 quyển vở, ngày thứ hai bán nhiều hơn ngày thứ nhất 15 quyển vở. Hỏi ngày thứ hai
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Kim Huyền
Dung lượng: 1,93MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)