Đề thi Violympic môn Toán 4Vòng 1 và 2 NH 2011-2012

Chia sẻ bởi Nguyễn Như Diệp | Ngày 09/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Violympic môn Toán 4Vòng 1 và 2 NH 2011-2012 thuộc Toán học 4

Nội dung tài liệu:

VÒNG 1
BÀI THI SỐ 2
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Tính giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m với m = 9 Trả lời: Với m = 9 giá trị của biểu thức: 68 x m + 32 x m là :…..
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức : 357 – (99 + x) biết x = 25 Trả lời: Với x = 25 giá trị của biểu thức trên là :…….
Câu 3: Giá trị của biểu thức 456 x m với m = 5 là :……. 
Câu 4: Tính nhanh: 234 x 24 + 75 x 234 + 234 = …….
Câu 5: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 15cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Chu vi hình chữ nhật là :……cm.
Câu 6: Một hình chữ nhật có chu vi bằng 46m, biết chiều dài hình chữ nhật bằng 15m. Chiều rộng hình chữ nhật là :…….m.
Câu 7: Cô giáo chia đều 96 quyển vở cho 8 bạn trong lớp. Như vậy 4 bạn được …….. quyển vở.
Câu 8: Ngày thứ nhất cửa hàng bán được 5678 lít dầu, ngày thứ hai bán được số dầu bằng  số dầu ngày thứ nhất. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu lít dầu? Trả lời: Cả hai ngày cửa hàng bán được …….. lít dầu.
Câu 9: Tính diện tích của hình chữ nhật biết khi tăng chiều rộng 14cm và giảm chiều dài 10cm thì hình chữ nhật trở thành hình vuông có chu vi 92cm. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ……… 
Câu 10: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 5m và tăng chiều rộng 5m thì ta được một hình vuông có chu vi bằng 164m. Tính chu vi hình chữ nhật. Trả lời: Chu vi hình chữ nhật là ……..m. 
Hướng dẫn làm bài:
+ Để điền các số thích hợp vào chỗ ..... các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi dùng các số trên bàn phím để ghi số thích hợp.
+ Để điền dấu >;<;= ... thích hợp vào chỗ ..... tương tự như thao tác điền số. Các em ấn chuột vào vị trí ..... rồi chọn dấu <; =; > trong bàn phím để điền cho thích hợp (Chú ý: để chọn dấu >;< các em phải ấn: Shift và dấu đó).
+ Để chọn phương án trả lời trong các bài toán trắc nghiệm các em chỉ cần kích chuột vào bên cạnh câu chọn trả lời.

VÒNG 2

BÀI THI SỐ 3
Chọn đáp án đúng: (Tạm thời đánh dấu chéo dưới ô tròn)
Câu 1: Chữ số 4 trong số 645782 thuộc:
Hàng trăm
Hàng nghìn
XHàng chục nghìn
Hàng trăm nghìn
Câu 2: Chữ số 8 trong số 876940 thuộc:
Hàng trăm
Hàng nghìn
Hàng chục nghìn
XHàng trăm nghìn
Câu 3: Số 806408 được viết thành tổng là:
800000 + 60000 + 400 + 8
80000 + 6000 + 40 + 8
800000 + 60000 + 4000 + 8
800000 + 6000 + 400 + 8
Câu 4: Số 30 845 được viết bằng chữ là:
Ba nghìn tám trăm bốn mươi lăm
Ba trăm linh tám nghìn bốn mươi lăm
Ba mươi nghìn tám trăm bốn mươi lăm
Ba chục nghìn tám trăm bốn mươi lăm
Câu 5: Nhóm học tập của Mai gồm 4 bạn, chiều cao của các bạn trong nhóm lần lượt là: - Hải cao 1m 45cm - Mai cao 1m35cm - Hùng cao 1m4dm 3cm - Hoa cao 1m 4dm Xếp các bạn trong nhóm theo thứ tự từ cao đến thấp là:
Hải ; Mai ; Hùng ; Hoa
Mai; Hoa ; Hùng ; Hải
Hoa; Hùng ; Mai ; Hải
Hải ; Hùng ; Hoa ; Mai
Câu 6: 7 hộp như nhau có tất cả 84 cái bút chì. 9 hộp như thế có số bút chì là:
12 cái bút chì
19 cái bút chì
93 cái bút chì
108 cái bút chì
Câu 7: 8 giờ bằng một phần mấy của một ngày?




Câu 8: Số gồm 3 vạn, 7 đơn vị được viết là:
300007
30007
3007
30070
Câu 9: Chu vi của một hình vuông là 28cm. Diện tích của hình vuông là:
36cm



Câu 10: Hình dưới có tất cả: 
5 hình chữ nhật
7 hình chữ nhật
9 hình chữ nhật
11 hình chữ nhật

VÒNG 2

BÀI THI SỐ 3
Chọn đáp
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Như Diệp
Dung lượng: 333,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)