Đề thi Violympic Lớp 4 Vòng 15 cấp huyện 2016
Chia sẻ bởi Tiểu Học |
Ngày 09/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Violympic Lớp 4 Vòng 15 cấp huyện 2016 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
MATH VIOLYMPIC CONTEST ONLINE – GRADE 4 – ROUND 15th
ĐỀ THI GIẢI TOÁN TRÊN INTERNET – VIOLYMPIC – LỚP 4 - VÒNG 15
VIOLYMPIC 2015 – 2016
LỚP 4 – VÒNG 15 ( Ra ngày 04 -03 -2016)
ThiViolympic.com - Bài thi số 1 : Vượt chướng ngại vật ( 100 điểm)
Câu 1: Tính: + = ........... (Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên.)
Câu 2: Tính: + = ........... (Viết kết quả dưới dạng phân số tối giản.)
Câu 3: Tính: + = ........... (Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên.)
Câu 4: Tính: + = ........... ; Câu 5: Tính: + + = ...........
Câu 6: Tính: = ........... ; Câu 7: Tính: = ...........
Câu 8: Cho các phân số: ; ; ; ; phân số bé nhất là phân số …………
Câu 9: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: ………… . Dấu thích hợp là:………..
Câu 10: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: ………… . Dấu thích hợp là:………
Câu 11: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: ……… . Dấu thích hợp là:…….
Câu 12: Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: ……… . Dấu thích hợp là:…..
Câu 13: Cho 2 phân số bằng nhau: = . Khi đó a = .............
Câu 14: Số tự nhiên nhỏ nhất khác 1 chia cho 115 dư 1 là: ……….
Câu 15: Tìm số tự nhiên n lớn nhất sao cho: 347 x n < 71486. Trả lời: n = ..............
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 7/5 …….. 9/5 Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là:…………..
Câu 16:
8/3 + 4/3 = ...........
Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên.
Câu 17:
Có tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau? Trả lời: Có tất cả ............. số.
Câu 18
Tìm số tự nhiên n lớn nhất sao cho: 347 x n < 71486 Trả lời: n = ..............
Câu 19:
Lan có một số bánh được xếp vào các hộp. Nếu xếp mỗi hộp 5 cái thì thừa 2 cái. Nếu xếp mỗi hộp 7 cái thì cũng thừa 2 cái nhưng còn 2 hộp không có chiếc bánh nào. Hỏi Lan có bao nhiêu chiếc bánh? Trả lời: Lan có số bánh là: ………… chiếc.
ThiViolympic.com - Bài thi số 2 : Hãy điền số thích hợp vào chỗ chấm( 100 điểm)
Câu 1: Cho các số: 29315; 32712; 28170; 1289. Trong các số đã cho, số chia hết cho 30 là
Câu 2: Tính: 23868 : 612 =
Câu 3: Tính (Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 4: Tính: (Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 5: Tìm biết: . Trả lời:
Câu 6: Giá trị của biểu thức (a+1) + (a+2) + (a+3) + ... + (a+10) khi a=5 là
Bài giải:
a + a + …a ) + ( 1 + 2 + 3 +…+ 9 + 10)
( a x 10) + 55
Thay a = 5 vào biểu thức này
( 5 x 10 ) + 55 = 105
Đáp số : 105
Hãy điền dấu >; < ; = vào chỗ ... cho thích hợp nhé !
Câu 7: Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 8: Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 9: Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 10: Điền dấu < ; = ; > thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 11: Tìm số tự nhiên x sao cho:
Câu 12:
Cho các số: 22743; 27182; 78241; 4653. Trong các số đã cho, số chia hết cho 63 là ...........
Câu 13:
Tìm x biết: . Trả lời: x = .............
Câu 14:
Tính = ..............
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 15:
Tính: = .............
(Viết kết quả dưới dạng số tự nhiên)
Câu 16
Tìm số tự nhiên có 2 chữ số
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tiểu Học
Dung lượng: 286,59KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)