ĐỀ THI VIOLYMPIC LỚP 2 TỪ VÒNG 7 ĐẾN 9
Chia sẻ bởi Chu Thị Bình |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VIOLYMPIC LỚP 2 TỪ VÒNG 7 ĐẾN 9 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 : Vòng 7
Bài 1:Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
57 - 34
28 + 12
29 + 24
6 + 34
29 + 21
34
41 + 20
41
12 + 15
25
67
57
27 + 21
45
49 - 31
15
35 - 23
47 - 27
18 + 12
64
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ .....
1, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 65 + 35 = ........
2, Biết số trừ là 13 và số bị trừ là 99. Hiệu của hai số ......
3, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 48 + 42 = ........
4, Điền số thích hợp vào chỗ trống: ........ + 9 = 100
5, Lan có 35 chiếc nhãn vở,Đào có nhiều hơn Lan 8 chiếc nhãn vở.Hỏi Đào có bao nhiêu chiếc nhãn vở?........
6, Điền chữ số còn thiếu: 72 + ....... = 93
7, Thực hiện dãy tính: 38 + 13 + 48 = .........
8, Bình có 42 nhãn vở ít hơn Hải 12 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu chiếc nhãn vở.?........
9, Một cửa hàng bán 58 quả trứng vào buổi sáng, buổi chiều bán tiếp 8 quả .Hỏi cửa hàng đó trong ngày bán được bao nhiêu quả trứng?............
10, Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng của nó là 17 ...........
Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ .....
1, Bao gạo nếp nặng 76 kg, bao gạo tẻ nặng hơn bao gạo nếp 24 kg.Hỏi cả hai bao nặng bao nhiêu kg.........
2, Kết quả của dãy tính: 81 + 19 – 14 = .........
3, Số nhỏ nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 7 ...........
4, Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 16 ...........
5, Số tiếp theo cần điền vào dãy sau cho phù hợp với quy luật: 1, 3, 4, 7, 11, 18, 29, .............
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 : Vòng 8
Bài 1:Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
72+27
87
49
56+15
37-12
6+7
56
13+7
87-51
67
26+14
8+9
12+14
59+33
90
46+17
9+6
46
16
68+32
Bài 2: Điền vào chỗ .....
1, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 81 - 37 = ........
2, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 71 - 43 = ........
3, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 46 + 27 = .........
4, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 12 + 18 + 7 = .........
5, Điền số thích hợp vào chỗ trống ........+ 49 = 91
6, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 46 +…... = 81
7, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 57 +…… = 91
8, Mảnh vải trắng dài 35dm. Mảnh vải hoa ngắn hơn mảnh vải trắng 12dm . Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu dm ?.........
9, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 26 + 36 +……. = 81
10, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 19 + 25 +…….. = 70
Bài 3:
1, Có 2 thùng đựng dầu , thùng một đựng 86 lít dầu, thùng hai đựng ít hơn thùng một 15 lít . Hỏi thùng hai đựng bao nhiêu lít?.......
2, Tổng số điểm kiểm tra của Mai là 48 điểm, của Lan nhiều hơn Mai 5 điểm . Hỏi tổng số điểm của Lan là bao nhiêu điểm?........
3, Đoạn dây một dài 58dm. Đoạn hai ngắn hơn đoạn một là 25dm.Hỏi đoạn hai dài bao nhiêu dm? ...........
4, Lớp 2a và 2b mỗi lớp có 32 học sinh, lớp 2c có 33 học sinh. Hỏi cả ba lớp có bao nhiêu học sinh?........
5, Trong hình vẽ bên có ……….hình chữ nhật?
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 : Vòng 9
Bài 1:Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
29+23
12+14
26+14
39
58+17
56
90
9+6
67+24
8+9
6+7
29
48
49
48+32
15+56
37-12
5
28+14
Bài 1:Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
57 - 34
28 + 12
29 + 24
6 + 34
29 + 21
34
41 + 20
41
12 + 15
25
67
57
27 + 21
45
49 - 31
15
35 - 23
47 - 27
18 + 12
64
Bài 2: Điền kết quả thích hợp vào chỗ .....
1, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 65 + 35 = ........
2, Biết số trừ là 13 và số bị trừ là 99. Hiệu của hai số ......
3, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 48 + 42 = ........
4, Điền số thích hợp vào chỗ trống: ........ + 9 = 100
5, Lan có 35 chiếc nhãn vở,Đào có nhiều hơn Lan 8 chiếc nhãn vở.Hỏi Đào có bao nhiêu chiếc nhãn vở?........
6, Điền chữ số còn thiếu: 72 + ....... = 93
7, Thực hiện dãy tính: 38 + 13 + 48 = .........
8, Bình có 42 nhãn vở ít hơn Hải 12 nhãn vở. Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu chiếc nhãn vở.?........
9, Một cửa hàng bán 58 quả trứng vào buổi sáng, buổi chiều bán tiếp 8 quả .Hỏi cửa hàng đó trong ngày bán được bao nhiêu quả trứng?............
10, Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng của nó là 17 ...........
Bài 3: Điền kết quả thích hợp vào chỗ .....
1, Bao gạo nếp nặng 76 kg, bao gạo tẻ nặng hơn bao gạo nếp 24 kg.Hỏi cả hai bao nặng bao nhiêu kg.........
2, Kết quả của dãy tính: 81 + 19 – 14 = .........
3, Số nhỏ nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số bằng 7 ...........
4, Số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số bằng 16 ...........
5, Số tiếp theo cần điền vào dãy sau cho phù hợp với quy luật: 1, 3, 4, 7, 11, 18, 29, .............
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 : Vòng 8
Bài 1:Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
72+27
87
49
56+15
37-12
6+7
56
13+7
87-51
67
26+14
8+9
12+14
59+33
90
46+17
9+6
46
16
68+32
Bài 2: Điền vào chỗ .....
1, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 81 - 37 = ........
2, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 71 - 43 = ........
3, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 46 + 27 = .........
4, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 12 + 18 + 7 = .........
5, Điền số thích hợp vào chỗ trống ........+ 49 = 91
6, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 46 +…... = 81
7, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 57 +…… = 91
8, Mảnh vải trắng dài 35dm. Mảnh vải hoa ngắn hơn mảnh vải trắng 12dm . Hỏi cả hai mảnh vải dài bao nhiêu dm ?.........
9, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 26 + 36 +……. = 81
10, Điền số thích hợp vào chỗ trống: 19 + 25 +…….. = 70
Bài 3:
1, Có 2 thùng đựng dầu , thùng một đựng 86 lít dầu, thùng hai đựng ít hơn thùng một 15 lít . Hỏi thùng hai đựng bao nhiêu lít?.......
2, Tổng số điểm kiểm tra của Mai là 48 điểm, của Lan nhiều hơn Mai 5 điểm . Hỏi tổng số điểm của Lan là bao nhiêu điểm?........
3, Đoạn dây một dài 58dm. Đoạn hai ngắn hơn đoạn một là 25dm.Hỏi đoạn hai dài bao nhiêu dm? ...........
4, Lớp 2a và 2b mỗi lớp có 32 học sinh, lớp 2c có 33 học sinh. Hỏi cả ba lớp có bao nhiêu học sinh?........
5, Trong hình vẽ bên có ……….hình chữ nhật?
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 : Vòng 9
Bài 1:Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
29+23
12+14
26+14
39
58+17
56
90
9+6
67+24
8+9
6+7
29
48
49
48+32
15+56
37-12
5
28+14
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thị Bình
Dung lượng: 56,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)