ĐỀ THI VIOLYMPIC LỚP 2 TỪ VÒNG 10 ĐẾN VÒNG 12
Chia sẻ bởi Chu Thị Bình |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VIOLYMPIC LỚP 2 TỪ VÒNG 10 ĐẾN VÒNG 12 thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 : Vòng 10
Bài 1: Chọn các ô có giá trị bằng nhau:
92 - 30
81
95 - 42
69 - 51
17 + 65
92 - 63
68 - 28
99 - 45
38 + 24
76 + 14
99 - 81
46 + 19
43
29
79 - 48
12 + 19
89 - 36
65 - 43
81 -27
22
Bài 2:Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
20
36
21 - 16
46 + 28
41 + 28
18 + 12
46 + 24
18
16 + 15
76 + 14
57 + 23
46 + 19
76 + 17
6 + 9
27
94
89 - 32
86 + 14
78
56 + 5
Bài 3:Hoàn thành phép tính:điền các số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.
4 5 7 3 9 3 7
- 4 + 8 - 4 8 - 4 + 1 6
3 8 9 5 5 5
0 3 2 9 8
- 2 1 - + 3 + 5 8 - 2
5 1 3 8 6 9 9 3 2
.ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 : Vòng 11
Bài 1:Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
7 + 8
68
57
31
46
29 + 16
14
17
52
67 + 16
12 + 16
77 + 8
96
91 - 53
6
28 + 13
86
74 + 18
24+25
29
Bài 2: Chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn.
1. Tìm a biết a + 23 = 68 . ( A. a = 91, B. a = 44, C. a = 45, D. a = 46)
2. 16kg + 9kg .....89dm – 20dm. ( A. = , B. > , C. < , D. không so sánh được)
3. Tìm a biết a + 32 = 47 . ( A. a = 16, B. a = 15, C. a = 79, D. a = 17)
4. 48kg - 10kg .....28kg + 10kg . ( A. = , B. > , C. < , D. không so sánh được)
5. .... – 15 = 16 + 38. ( A. 54 , B. 67 , C. 68, D. 69 )
6. x + 34 .... 43 + x. ( A. = , B. > , C. < , D. không so sánh được)
7.46 + 6 – 5 = ..... ( A. 47, B. 43, C. 74, D. 44)
8. Tìm a biết a – 26 = 48 . ( A. a = 73, B. a = 75, C. a = 74, D.a = 72)
9.An có 6 viên bi,An cho Bình 3 viên bi thì Bình có 10 viên bi.Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi.
Trả lời: Cả An và Bình có số viên bi là:... . ( A. 13, B. 23, C. 14, D. 31)
10.Tìm Tổng của hai số hạng,biết số hạng thứ nhất là 49,số hạng thứ hai ít hơn số hạng thứ nhất 17 đơn vị.
Trả lời: Tổng cần tìm là....... ( A. 82, B. 83, C. 80, D 81)
Bài 3:Hoàn thành phép tính:điền các số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.
9 4 6 7 8
+ 6 2 + 3 7 + 2 5 + 6 - 7
9 6 3 9 1 5 6
7 9 0 8 6
- 2 8 - 9 - 2 4 + 6 - 3
5 5 2 2 6 0 0 5 2
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 : Vòng 12
Bài 1:Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
5 + 8
18 + 9
26 - 15
Bài 1: Chọn các ô có giá trị bằng nhau:
92 - 30
81
95 - 42
69 - 51
17 + 65
92 - 63
68 - 28
99 - 45
38 + 24
76 + 14
99 - 81
46 + 19
43
29
79 - 48
12 + 19
89 - 36
65 - 43
81 -27
22
Bài 2:Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
20
36
21 - 16
46 + 28
41 + 28
18 + 12
46 + 24
18
16 + 15
76 + 14
57 + 23
46 + 19
76 + 17
6 + 9
27
94
89 - 32
86 + 14
78
56 + 5
Bài 3:Hoàn thành phép tính:điền các số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.
4 5 7 3 9 3 7
- 4 + 8 - 4 8 - 4 + 1 6
3 8 9 5 5 5
0 3 2 9 8
- 2 1 - + 3 + 5 8 - 2
5 1 3 8 6 9 9 3 2
.ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 : Vòng 11
Bài 1:Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
7 + 8
68
57
31
46
29 + 16
14
17
52
67 + 16
12 + 16
77 + 8
96
91 - 53
6
28 + 13
86
74 + 18
24+25
29
Bài 2: Chọn đáp án trả lời thích hợp trong 4 đáp án cho sẵn.
1. Tìm a biết a + 23 = 68 . ( A. a = 91, B. a = 44, C. a = 45, D. a = 46)
2. 16kg + 9kg .....89dm – 20dm. ( A. = , B. > , C. < , D. không so sánh được)
3. Tìm a biết a + 32 = 47 . ( A. a = 16, B. a = 15, C. a = 79, D. a = 17)
4. 48kg - 10kg .....28kg + 10kg . ( A. = , B. > , C. < , D. không so sánh được)
5. .... – 15 = 16 + 38. ( A. 54 , B. 67 , C. 68, D. 69 )
6. x + 34 .... 43 + x. ( A. = , B. > , C. < , D. không so sánh được)
7.46 + 6 – 5 = ..... ( A. 47, B. 43, C. 74, D. 44)
8. Tìm a biết a – 26 = 48 . ( A. a = 73, B. a = 75, C. a = 74, D.a = 72)
9.An có 6 viên bi,An cho Bình 3 viên bi thì Bình có 10 viên bi.Hỏi cả hai bạn có bao nhiêu viên bi.
Trả lời: Cả An và Bình có số viên bi là:... . ( A. 13, B. 23, C. 14, D. 31)
10.Tìm Tổng của hai số hạng,biết số hạng thứ nhất là 49,số hạng thứ hai ít hơn số hạng thứ nhất 17 đơn vị.
Trả lời: Tổng cần tìm là....... ( A. 82, B. 83, C. 80, D 81)
Bài 3:Hoàn thành phép tính:điền các số thích hợp vào ô trống để được phép tính đúng.
9 4 6 7 8
+ 6 2 + 3 7 + 2 5 + 6 - 7
9 6 3 9 1 5 6
7 9 0 8 6
- 2 8 - 9 - 2 4 + 6 - 3
5 5 2 2 6 0 0 5 2
ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN 2 : Vòng 12
Bài 1:Hãy viết số thứ tự của các ô chứa số, phép tính trong bảng sau có kết quả theo thứ tự tăng dần.
5 + 8
18 + 9
26 - 15
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Chu Thị Bình
Dung lượng: 699,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)