Đề thi Violimpic vòng 18
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngân Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Violimpic vòng 18 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
Bài 1: Giá trị tăng dần
BÀI THI SỐ 2: Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Trong các số35 ; 89 ; 98; 1000; 744; 867 ; 7536 ; 84685; 5782; 8401 tất cả những số chia hết cho 2 là :
a. 98 ; 1000; 7536; 5782; b. 35 ; 89 ; 98; 1000; 744; 867
c. 744; 867 ; 7536 ; 84685; 5782; d. 98; 1000; 744; 7536; 5782
Câu 2: Hình tứ giác cóđộ dài các cạnh lần lượt là dm, dm, dm, 1dm. Trung bình mỗi cạnh của tứ giác dài là:
a. ; ; c.; d.
Câu 3: Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84685; 5782; 8405 tất cả những số chia hết cho 5 là :
a. 35; 89; 98; 1000; 744; 867; b. 1000; 744; 867 ; 7536 ; 84685
c. 35 ; 1000; 84685; 8405; d. 35; 1000; 84685; 8405; 5782
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 4: Hiện nay anh 11 tuổi, em 1 tuổi. Hỏi mấy năm nữa thì tuổi anh gấp 3 lần tuổi em? Trả lời: ………….. năm nữa tuổi anh gấp 3 lần tuổi em.
Câu 5: Một căn phòng hình chữ nhật có chu vi 48m. Nếu tăng chiều rộng lên 6m và giảm chiều dài 6m thì được một hình vuông có chu vi bằng chu vi căn phòng hình chữ nhật. Người ta dự định lát gạch căn phòng đó. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch biết rằng trung bình cứ cần 25 viên gạch? Trả lời: Số viên gạch cần lát là …………… viên.
Câu 6: Tổng số tuổi bố và Bình là 39 tuổi. Nếu bố Bình giảm 4 tuổi thì lúc đó tuổi Bình bằng tuổi bố. Tính tuổi bố Bình. Trả lời: Tuổi bố Bình là …………… tuổi.
Câu 7: Chu vi hình chữ nhật là 10m, chiều dài hơn chiều rộng 10dm. Diện tích hình chữ nhật là ………………… .
Câu 8: Tích hai số là 22260. Nếu giảm thừa số thứ nhất đi 3 đơn vị thì tích giảm đi 636. Tìm thừa số thứ hai. Trả lời: Thừa số thứ hai là ………………
Câu 9: Tìm số bị chia trong phép chia có thương là 25, số chia là 24 và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia. Trả lời: Số bị chia là ……………….
Câu 10: Cho phân số . Hãy tìm một số tự nhiên sao cho khi lấy mẫu số của phân số đã cho cộng với số đó và giữ nguyên tử số thì được phân số mới có giá trị bằng . Trả lời: Số tự nhiên cần tìm là ……………………
Bài 3: Thỏ tìm cà rốt
BÀI THI SỐ 2: Chọn đáp án đúng:
Câu 1: Trong các số35 ; 89 ; 98; 1000; 744; 867 ; 7536 ; 84685; 5782; 8401 tất cả những số chia hết cho 2 là :
a. 98 ; 1000; 7536; 5782; b. 35 ; 89 ; 98; 1000; 744; 867
c. 744; 867 ; 7536 ; 84685; 5782; d. 98; 1000; 744; 7536; 5782
Câu 2: Hình tứ giác cóđộ dài các cạnh lần lượt là dm, dm, dm, 1dm. Trung bình mỗi cạnh của tứ giác dài là:
a. ; ; c.; d.
Câu 3: Trong các số 35; 89; 98; 1000; 744; 867; 7536; 84685; 5782; 8405 tất cả những số chia hết cho 5 là :
a. 35; 89; 98; 1000; 744; 867; b. 1000; 744; 867 ; 7536 ; 84685
c. 35 ; 1000; 84685; 8405; d. 35; 1000; 84685; 8405; 5782
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 4: Hiện nay anh 11 tuổi, em 1 tuổi. Hỏi mấy năm nữa thì tuổi anh gấp 3 lần tuổi em? Trả lời: ………….. năm nữa tuổi anh gấp 3 lần tuổi em.
Câu 5: Một căn phòng hình chữ nhật có chu vi 48m. Nếu tăng chiều rộng lên 6m và giảm chiều dài 6m thì được một hình vuông có chu vi bằng chu vi căn phòng hình chữ nhật. Người ta dự định lát gạch căn phòng đó. Hỏi cần bao nhiêu viên gạch biết rằng trung bình cứ cần 25 viên gạch? Trả lời: Số viên gạch cần lát là …………… viên.
Câu 6: Tổng số tuổi bố và Bình là 39 tuổi. Nếu bố Bình giảm 4 tuổi thì lúc đó tuổi Bình bằng tuổi bố. Tính tuổi bố Bình. Trả lời: Tuổi bố Bình là …………… tuổi.
Câu 7: Chu vi hình chữ nhật là 10m, chiều dài hơn chiều rộng 10dm. Diện tích hình chữ nhật là ………………… .
Câu 8: Tích hai số là 22260. Nếu giảm thừa số thứ nhất đi 3 đơn vị thì tích giảm đi 636. Tìm thừa số thứ hai. Trả lời: Thừa số thứ hai là ………………
Câu 9: Tìm số bị chia trong phép chia có thương là 25, số chia là 24 và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia. Trả lời: Số bị chia là ……………….
Câu 10: Cho phân số . Hãy tìm một số tự nhiên sao cho khi lấy mẫu số của phân số đã cho cộng với số đó và giữ nguyên tử số thì được phân số mới có giá trị bằng . Trả lời: Số tự nhiên cần tìm là ……………………
Bài 3: Thỏ tìm cà rốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngân Sơn
Dung lượng: 1,72MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)