Đề thi violimpic vong 16
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngân Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi violimpic vong 16 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
LỚP 4 VÒNG 16
BÀI THI SỐ 1
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Hiệu của và là …………………………
Câu 2: Để thì m là ………………………
Câu 3: 1250 x 51 + 49 x 1250 = ………………………
Câu 4: của 55 là …………………………………
Câu 5: = …………………………
Câu 6: 205 – 72 – 18 – 15 = …………………….
Câu 7: Hình chữ nhật có chiều dài cm, chiều rộng cm. Diện tích hình chữ nhật là …….
Câu 8: 3 giờ kém 25 phút – 1 giờ 45 phút = …………….phút.
Câu 9: Tổng số tuổi bố và tuổi con bằng 46. Nếu tăng tuổi con lên 4 tuổi thì tuổi con bằng tuổi bố.Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi? Trả lời: Bố hơn con ……………………. tuổi.
Câu 10: Nếu của m là 175 thì m là ………………………
BÀI THI SỐ 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Để - m thì m là ……………………….
Câu 2: của 150 là ………………………..
Câu 3: 639 x 41 + 639 x 59 = ………………………….
Câu 4: = …………………
Câu 5: của 20m là ………………..m
Câu 6: Khối 4 của trường Tiểu học Đoàn Kết có 4 lớp. Biết trung bình mỗi lớp có 32 học sinh. Biết lớp 4A có 29 học sinh, ít hơn lớp 4B 3 học sinh và ít hơn lớp 4C 5 học sinh. Tính số học sinh lớp 4D. Trả lời: Lớp 4D có số học sinh là …………………. bạn.
Câu 7: Một hình chữ nhật và một hình vuông có chu vi bằng nhau. Biết hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và diện tích hình vuông là . Tính diện tích hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ……………… .
Câu 8: Biết tổng của hai số là 64, nếu ta gấp số hạng thứ nhất lên 6 lần, gấp số hạng thứ hai lên 4 lần thì tổng mới là 356. Tìm hiệu hai số. Trả lời: Hiệu hai số là ………………………….
Câu 9: An có một túi bi gồm 135 viên. An chia cho Bình số bi của mình. Sau đó An cho
Chi số bi còn lại. Hỏi Bình có nhiều hơn Chi bao nhiêu viên bi? Trả lời: Bình nhiều hơn Chi ………………. viên bi.
Câu 10: Để là số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì c là ……..
Bài thi 3: Tìm giá trị tăng dần
Bài thi 4: Vượt chướng ngại vật
BÀI THI SỐ 1
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Để thì m là ………………….
Câu 2: 275 + 381 – 75 + 19 = ………………….
Câu 3: 27 x 5 + 81 : 9 – 5 = …………………….
Câu 4: Tổng của là …………………….
Câu 5: Số tự nhiên m thoả mãn là ……………..
Câu 6: Em Bình đem 48 quả cam xếp đều vào 6 đĩa. Bình đặt 4 đĩa lên bàn để tiếp khách. Số cam Bình đặt trên bàn là ………….. quả.
Câu 7: Nếu của q kg là 105kg thì q là ………………
Câu 8: Nếu của c tạ là 375kg thì c là …………………..
Câu 9: Để là số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì a là ……..
Câu 10: Biết tổng của hai số là 64, nếu ta gấp số hạng thứ nhất lên 6 lần, gấp số hạng thứ hai lên 4 lần thì tổng mới là 356. Tìm hiệu hai số. Trả lời: Hiệu hai số là ………………….
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Bài 3: Giá trị tăng dần
BÀI THI SỐ 1
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Hiệu của và là …………………………
Câu 2: Để thì m là ………………………
Câu 3: 1250 x 51 + 49 x 1250 = ………………………
Câu 4: của 55 là …………………………………
Câu 5: = …………………………
Câu 6: 205 – 72 – 18 – 15 = …………………….
Câu 7: Hình chữ nhật có chiều dài cm, chiều rộng cm. Diện tích hình chữ nhật là …….
Câu 8: 3 giờ kém 25 phút – 1 giờ 45 phút = …………….phút.
Câu 9: Tổng số tuổi bố và tuổi con bằng 46. Nếu tăng tuổi con lên 4 tuổi thì tuổi con bằng tuổi bố.Hỏi bố hơn con bao nhiêu tuổi? Trả lời: Bố hơn con ……………………. tuổi.
Câu 10: Nếu của m là 175 thì m là ………………………
BÀI THI SỐ 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Để - m thì m là ……………………….
Câu 2: của 150 là ………………………..
Câu 3: 639 x 41 + 639 x 59 = ………………………….
Câu 4: = …………………
Câu 5: của 20m là ………………..m
Câu 6: Khối 4 của trường Tiểu học Đoàn Kết có 4 lớp. Biết trung bình mỗi lớp có 32 học sinh. Biết lớp 4A có 29 học sinh, ít hơn lớp 4B 3 học sinh và ít hơn lớp 4C 5 học sinh. Tính số học sinh lớp 4D. Trả lời: Lớp 4D có số học sinh là …………………. bạn.
Câu 7: Một hình chữ nhật và một hình vuông có chu vi bằng nhau. Biết hình chữ nhật có chiều rộng bằng chiều dài và diện tích hình vuông là . Tính diện tích hình chữ nhật. Trả lời: Diện tích hình chữ nhật là ……………… .
Câu 8: Biết tổng của hai số là 64, nếu ta gấp số hạng thứ nhất lên 6 lần, gấp số hạng thứ hai lên 4 lần thì tổng mới là 356. Tìm hiệu hai số. Trả lời: Hiệu hai số là ………………………….
Câu 9: An có một túi bi gồm 135 viên. An chia cho Bình số bi của mình. Sau đó An cho
Chi số bi còn lại. Hỏi Bình có nhiều hơn Chi bao nhiêu viên bi? Trả lời: Bình nhiều hơn Chi ………………. viên bi.
Câu 10: Để là số lớn nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì c là ……..
Bài thi 3: Tìm giá trị tăng dần
Bài thi 4: Vượt chướng ngại vật
BÀI THI SỐ 1
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 1: Để thì m là ………………….
Câu 2: 275 + 381 – 75 + 19 = ………………….
Câu 3: 27 x 5 + 81 : 9 – 5 = …………………….
Câu 4: Tổng của là …………………….
Câu 5: Số tự nhiên m thoả mãn là ……………..
Câu 6: Em Bình đem 48 quả cam xếp đều vào 6 đĩa. Bình đặt 4 đĩa lên bàn để tiếp khách. Số cam Bình đặt trên bàn là ………….. quả.
Câu 7: Nếu của q kg là 105kg thì q là ………………
Câu 8: Nếu của c tạ là 375kg thì c là …………………..
Câu 9: Để là số nhỏ nhất có 4 chữ số chia hết cho cả 2 và 3 thì a là ……..
Câu 10: Biết tổng của hai số là 64, nếu ta gấp số hạng thứ nhất lên 6 lần, gấp số hạng thứ hai lên 4 lần thì tổng mới là 356. Tìm hiệu hai số. Trả lời: Hiệu hai số là ………………….
Bài 2: Vượt chướng ngại vật
Bài 3: Giá trị tăng dần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngân Sơn
Dung lượng: 5,77MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)