Đề thi ViOlimpic Toán vòng 2 lớp 5, năm học 2014-2015 - Đề thi ViOlimpic Toán lớp 5, vòng 2, năm học 2014-2015
Chia sẻ bởi Tran Kien Cuong |
Ngày 09/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: Đề thi ViOlimpic Toán vòng 2 lớp 5, năm học 2014-2015 - Đề thi ViOlimpic Toán lớp 5, vòng 2, năm học 2014-2015 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
BÀI THI SỐ 1
Câu 1:
của 2012 bằng
Câu 2:
(2012× 99 – 1006 × 198) × 2013 =
Câu 3:
của 198 bằng
Câu 4:
của một số bằng 75 thì số đó là .
Câu 5:
Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 128cm. Biết nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng thêm 5cm thì nó trở thành hình vuông. Tính số đo chiều rộng của hình chữ nhật đó. Trả lời: Chiều rộng hình chữ nhật đó là cm.
Câu 6:
Hai kho thóc chứa tất cả 1500 tấn. Biết sau khi chuyển từ kho A sang kho B 100 tấn thì số thóc còn lại ở kho A lại ít hơn kho B 20 tấn. Hỏi lúc đầu kho A chứa bao nhiêu tấn thóc? Trả lời: Lúc đầu kho A chứa tấn thóc.
Câu 7:
Hiệu của 2 số 246. Số bé bằng số lớn. Vậy số lớn là .
Câu 8:
Tổng của 2 số bằng 260. Biết nếu cùng bớt mỗi số đi 6 đơn vị thì số lớn sẽ gấp 3 lần số bé. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là .
Câu 9:
Tổng của 3 số bằng 615. Biết số thứ hai hơn số thứ nhất 30 đơn vị nhưng lại kém số thứ ba 15 đơn vị. Vậy số thứ nhất là .
Câu 10:
Hiệu của 2 số bằng 120. Biết nếu cùng bớt mỗi số đi 19 đơn vị thì số lớn sẽ gấp đôi số bé. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là .
LẦN 2
Câu 1:
(2012× 99 – 1006 × 198) × 2013 =
Câu 2:
của một số bằng 75 thì số đó là .
Câu 3:
198 × 78 + 198 × 21 + 198 =
Câu 4:
của 2012 bằng
Câu 5:
Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 104cm. Biết nếu giảm chiều dài đi 2cm và tăng chiều rộng thêm 2cm thì nó trở thành hình vuông. Tính số đo chiều dài của hình chữ nhật đó. Trả lời: Chiều dài hình chữ nhật đó là cm.
Câu 6:
Trung bình cộng 2 số bằng 198. Biết số lớn hơn số bé 18 đơn vị. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là .
Câu 7:
Anh hơn em 8 tuổi. Hỏi khi tổng số tuổi của hai anh em bằng 40 tuổi thì khi đó em bao nhiêu tuổi? Trả lời: Khi đó em tuổi.
Câu 8:
Tổng của 3 số bằng 615. Biết số thứ hai hơn số thứ nhất 30 đơn vị nhưng lại kém số thứ ba 15 đơn vị. Vậy số thứ nhất là .
Câu 9:
Hiệu của 2 số bằng 161. Biết rằng nếu tăng số lớn thêm 8 đơn vị và giảm số bé đi 3 đơn vị thì số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là .
Câu 10:
Hiệu của 2 số bằng 120. Biết nếu cùng bớt mỗi số đi 19 đơn vị thì số lớn sẽ gấp đôi số bé. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là .
BÀI THI SỐ 2
Tìm các cặp số bằng nhau:
BÀI THI SỐ 3
Câu 1: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 45 đơn vị và biết phân số đó có giá trị bằng .
Câu 2: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 19 đơn vị và biết tổng của tử số và mẫu số của phân số đó bằng 51.
Câu 3: Hiện nay tổng số tuổi của 2 cha con là 56 tuổi, biết cha hơn con 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
Câu 4: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 52 đơn vị và tổng giữa tử số và mẫu số của phân số đó bằng 86.
Câu 5: Hãy cho biết có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số?
Câu 6: Cho một hình chữ nhật có diện tích 600cm2. Nếu tăng chiều dài hình chữ nhật đó lên gấp rưỡi ta được hình chữ nhật mới có diện tích là . . . . . . . . cm2.
Câu 7: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu chữ số có 2 chữ số khác nhau?
Câu 8: Tìm hai chữ số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 999 và biết giữa chúng có tất cả 25 chữ số lẻ.
Câu 9: Tìm hai số lẻ biết tổng của chúng bằng 474 và biết giữa chúng có tất cả 37 số lẻ khác.
Câu 10: Mẹ hơn con 27 tuổi, biết hiện nay tổng số tuối của hai mẹ con là 45 tuổi. Tính tuổi hai mẹ con hiện nay.
Câu 11: Tìm một phân số biết tổng của tử số và
Câu 1:
của 2012 bằng
Câu 2:
(2012× 99 – 1006 × 198) × 2013 =
Câu 3:
của 198 bằng
Câu 4:
của một số bằng 75 thì số đó là .
Câu 5:
Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 128cm. Biết nếu giảm chiều dài đi 3cm và tăng chiều rộng thêm 5cm thì nó trở thành hình vuông. Tính số đo chiều rộng của hình chữ nhật đó. Trả lời: Chiều rộng hình chữ nhật đó là cm.
Câu 6:
Hai kho thóc chứa tất cả 1500 tấn. Biết sau khi chuyển từ kho A sang kho B 100 tấn thì số thóc còn lại ở kho A lại ít hơn kho B 20 tấn. Hỏi lúc đầu kho A chứa bao nhiêu tấn thóc? Trả lời: Lúc đầu kho A chứa tấn thóc.
Câu 7:
Hiệu của 2 số 246. Số bé bằng số lớn. Vậy số lớn là .
Câu 8:
Tổng của 2 số bằng 260. Biết nếu cùng bớt mỗi số đi 6 đơn vị thì số lớn sẽ gấp 3 lần số bé. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là .
Câu 9:
Tổng của 3 số bằng 615. Biết số thứ hai hơn số thứ nhất 30 đơn vị nhưng lại kém số thứ ba 15 đơn vị. Vậy số thứ nhất là .
Câu 10:
Hiệu của 2 số bằng 120. Biết nếu cùng bớt mỗi số đi 19 đơn vị thì số lớn sẽ gấp đôi số bé. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là .
LẦN 2
Câu 1:
(2012× 99 – 1006 × 198) × 2013 =
Câu 2:
của một số bằng 75 thì số đó là .
Câu 3:
198 × 78 + 198 × 21 + 198 =
Câu 4:
của 2012 bằng
Câu 5:
Cho một hình chữ nhật có chu vi bằng 104cm. Biết nếu giảm chiều dài đi 2cm và tăng chiều rộng thêm 2cm thì nó trở thành hình vuông. Tính số đo chiều dài của hình chữ nhật đó. Trả lời: Chiều dài hình chữ nhật đó là cm.
Câu 6:
Trung bình cộng 2 số bằng 198. Biết số lớn hơn số bé 18 đơn vị. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là .
Câu 7:
Anh hơn em 8 tuổi. Hỏi khi tổng số tuổi của hai anh em bằng 40 tuổi thì khi đó em bao nhiêu tuổi? Trả lời: Khi đó em tuổi.
Câu 8:
Tổng của 3 số bằng 615. Biết số thứ hai hơn số thứ nhất 30 đơn vị nhưng lại kém số thứ ba 15 đơn vị. Vậy số thứ nhất là .
Câu 9:
Hiệu của 2 số bằng 161. Biết rằng nếu tăng số lớn thêm 8 đơn vị và giảm số bé đi 3 đơn vị thì số lớn gấp 3 lần số bé. Tìm số bé. Trả lời: Số bé là .
Câu 10:
Hiệu của 2 số bằng 120. Biết nếu cùng bớt mỗi số đi 19 đơn vị thì số lớn sẽ gấp đôi số bé. Tìm số lớn. Trả lời: Số lớn là .
BÀI THI SỐ 2
Tìm các cặp số bằng nhau:
BÀI THI SỐ 3
Câu 1: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 45 đơn vị và biết phân số đó có giá trị bằng .
Câu 2: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 19 đơn vị và biết tổng của tử số và mẫu số của phân số đó bằng 51.
Câu 3: Hiện nay tổng số tuổi của 2 cha con là 56 tuổi, biết cha hơn con 28 tuổi. Tính tuổi của mỗi người.
Câu 4: Tìm một phân số biết mẫu số hơn tử số 52 đơn vị và tổng giữa tử số và mẫu số của phân số đó bằng 86.
Câu 5: Hãy cho biết có bao nhiêu số chẵn có 2 chữ số?
Câu 6: Cho một hình chữ nhật có diện tích 600cm2. Nếu tăng chiều dài hình chữ nhật đó lên gấp rưỡi ta được hình chữ nhật mới có diện tích là . . . . . . . . cm2.
Câu 7: Hãy cho biết có tất cả bao nhiêu chữ số có 2 chữ số khác nhau?
Câu 8: Tìm hai chữ số tự nhiên biết tổng của chúng bằng 999 và biết giữa chúng có tất cả 25 chữ số lẻ.
Câu 9: Tìm hai số lẻ biết tổng của chúng bằng 474 và biết giữa chúng có tất cả 37 số lẻ khác.
Câu 10: Mẹ hơn con 27 tuổi, biết hiện nay tổng số tuối của hai mẹ con là 45 tuổi. Tính tuổi hai mẹ con hiện nay.
Câu 11: Tìm một phân số biết tổng của tử số và
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tran Kien Cuong
Dung lượng: 300,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)