Đề thi violimpic toán 4 vòng 15
Chia sẻ bởi Lê Thị Ngân Sơn |
Ngày 09/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề thi violimpic toán 4 vòng 15 thuộc Toán học 4
Nội dung tài liệu:
LỚP 4 VÒNG 15
Bài thi 1: Diền vào chỗ trống
Câu 1: Mỗi xe tải có sức chở như nhau, có 625 bao xi măng cần 5 xe chở còn dư 15 bao. Nếu có 366 bao thì cần số xe chở là:
3 xe 5 xe 122 xe 125 xe
Câu 2: Một hình chữ nhật có diện tích 5, chiều rộng m. Chu vi hình chữ nhật là:
Câu 3: 7 bao xi măng nặng 350kg. Mỗi vỏ bao nặng 200g. 5 bao xi măng như thế có khối lượng xi măng là: 50kg 249kg 250kg 251kg
Câu 4: Giá trị của biểu thức 526 + 56 x 100 – 100 là:
526 6026 6126 58100
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 5: Tìm trung bình cộng của các số sau: 42; 68; 43; 56; 71. Trả lời: Trung bình cộng của các số 42; 68; 43; 56; 71 là ……………………..
Câu 6: Hình chữ nhật có chu vi m, chiều dài 4dm. Chiều rộng hình chữ nhật là ……………….dm.
Câu 7: của 1ngày là ………………….giờ
Câu 8: Tính : : = …………………………….
Câu 9: Nếu An cho Bình 14 hòn bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau. Biết trung bình cộng số bi của An và Bình là 56 viên. Tìm số bi của An. Trả lời: Số bi của An là ………………………viên.
Câu 10: Tìm số bị chia trong phép chia có thương là 25, số chia là 24 và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia. Trả lời: Số bị chia là ……………………..
Bài thi 3: Diền số vào chỗ chấm:
Câu 1: Một hình bình hành có cạnh đáy là 23cm, chiều cao gấp đôi độ dài đáy, diện tích hình bình hành là ………………………..
Câu 2: Để thì m là …………………………..
Câu 3: 473 kg – 73 kg + 73 kg + 627 kg = …………………..kg
Câu 4: Trung bình cộng của 3 số là 25. Biết số thứ nhất là 37, số thứ hai và số thứ ba bằng nhau. Tìm số thứ ba. Trả lời: Số thứ ba là ……………………………….
Câu 5: x + x = ……………………………
Câu 6: Hình chữ nhật có chu vi m, chiều rộng 5cm thì chiều dài là ………………cm.
Câu 7: Hình chữ nhật có chu vi 1m, chiều dài m thì chiều rộng là ……………….dm.
Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 412m, biết rằng nếu giảm chiều dài 32m và thêm vào chiều rộng 14m thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích khu đất hình chữ nhật đó là …………………..
Câu 9: Bạn Bình được mẹ cho một số tiền.Bình ăn sáng hết một nửa số tiền đó,một nửa của số tiền còn lại Bình mua vở. Cuối cùng Bình còn 3 nghìn đồng.Tính số tiền mẹ cho Bình. Trả lời: Số tiền mẹ đã cho Bình là …………………..nghìn đồng.
Câu 10: Một cửa hàng có 60 xe máy. Buổi sáng bán được số xe máy đó, buổi chiều bán được số xe máy còn lại. Hỏi sau hai buổi bán cửa hàng còn lại bao nhiêu xe máy? Trả lời:
Bài thi 1: Diền vào chỗ trống
Câu 1: Mỗi xe tải có sức chở như nhau, có 625 bao xi măng cần 5 xe chở còn dư 15 bao. Nếu có 366 bao thì cần số xe chở là:
3 xe 5 xe 122 xe 125 xe
Câu 2: Một hình chữ nhật có diện tích 5, chiều rộng m. Chu vi hình chữ nhật là:
Câu 3: 7 bao xi măng nặng 350kg. Mỗi vỏ bao nặng 200g. 5 bao xi măng như thế có khối lượng xi măng là: 50kg 249kg 250kg 251kg
Câu 4: Giá trị của biểu thức 526 + 56 x 100 – 100 là:
526 6026 6126 58100
Hãy điền số thích hợp vào chỗ .... nhé !
Câu 5: Tìm trung bình cộng của các số sau: 42; 68; 43; 56; 71. Trả lời: Trung bình cộng của các số 42; 68; 43; 56; 71 là ……………………..
Câu 6: Hình chữ nhật có chu vi m, chiều dài 4dm. Chiều rộng hình chữ nhật là ……………….dm.
Câu 7: của 1ngày là ………………….giờ
Câu 8: Tính : : = …………………………….
Câu 9: Nếu An cho Bình 14 hòn bi thì số bi của 2 bạn bằng nhau. Biết trung bình cộng số bi của An và Bình là 56 viên. Tìm số bi của An. Trả lời: Số bi của An là ………………………viên.
Câu 10: Tìm số bị chia trong phép chia có thương là 25, số chia là 24 và số dư là số dư lớn nhất có thể có của phép chia. Trả lời: Số bị chia là ……………………..
Bài thi 3: Diền số vào chỗ chấm:
Câu 1: Một hình bình hành có cạnh đáy là 23cm, chiều cao gấp đôi độ dài đáy, diện tích hình bình hành là ………………………..
Câu 2: Để thì m là …………………………..
Câu 3: 473 kg – 73 kg + 73 kg + 627 kg = …………………..kg
Câu 4: Trung bình cộng của 3 số là 25. Biết số thứ nhất là 37, số thứ hai và số thứ ba bằng nhau. Tìm số thứ ba. Trả lời: Số thứ ba là ……………………………….
Câu 5: x + x = ……………………………
Câu 6: Hình chữ nhật có chu vi m, chiều rộng 5cm thì chiều dài là ………………cm.
Câu 7: Hình chữ nhật có chu vi 1m, chiều dài m thì chiều rộng là ……………….dm.
Câu 8: Một khu đất hình chữ nhật có chu vi bằng 412m, biết rằng nếu giảm chiều dài 32m và thêm vào chiều rộng 14m thì hình chữ nhật trở thành hình vuông. Tính diện tích khu đất hình chữ nhật đó. Trả lời: Diện tích khu đất hình chữ nhật đó là …………………..
Câu 9: Bạn Bình được mẹ cho một số tiền.Bình ăn sáng hết một nửa số tiền đó,một nửa của số tiền còn lại Bình mua vở. Cuối cùng Bình còn 3 nghìn đồng.Tính số tiền mẹ cho Bình. Trả lời: Số tiền mẹ đã cho Bình là …………………..nghìn đồng.
Câu 10: Một cửa hàng có 60 xe máy. Buổi sáng bán được số xe máy đó, buổi chiều bán được số xe máy còn lại. Hỏi sau hai buổi bán cửa hàng còn lại bao nhiêu xe máy? Trả lời:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Ngân Sơn
Dung lượng: 1,69MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)