ĐỀ THI VẬT LÝ9 HKII (KIEN NGHI)

Chia sẻ bởi Lưu Thành Đạt | Ngày 14/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VẬT LÝ9 HKII (KIEN NGHI) thuộc Vật lí 9

Nội dung tài liệu:

Phòng GD-ĐT Tam Bình
Trường THCS Loan Mỹ
ĐỀ THI HỌC KỲ 2
MÔN VẬT LÝ 9
Năm học: 2010 – 2011


A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái trước câu mà em chọn.
Câu 1: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện xoay chiều liên tục khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây
A. đang tăng mà chuyển sang giảm.
B. đang giảm mà chuyển sang tăng.
C. tăng đều đặn rồi giảm đều đặn.
D. luân phiên tăng giảm.
Câu 2: Máy phát điện xoay chiều có các bộ phận chính là
A. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối hai cực nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn nối nam châm với đèn.
C. Cuộn dây dẫn và nam châm.
D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.


Câu 3: Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, góc khúc xạ là:
A. góc PIS.
B. góc SIN.
C. góc QIK.
D. góc KIN’.




Câu 4: Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng. SI là tia tới, tia khúc xạ có thể truyền theo
A. phương (1).
B. phương (2).
C. phương (3).
D. phương (4).


Câu 5:Khi tia sáng truyền từ không khí vào nước, gọi i là góc tới và r là góc khúc xạ thì
A. r < i.
B. r > i.
C. r = i.
D. 2r = i.
Câu 6: Đặt mắt phía trên một chậu đựng nước quan sát một viên bi ở đáy chậu ta sẽ
A. không nhìn thấy viên bi.
B. nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước.
C. nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước.
D. nhìn thấy đúng viên bi trong nước.
Câu 7: Những thấu kính nào trong hình vẽ là các thấu kính hội tụ
A. 1, 2, 3, 4.
B. 2, 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 3, 4.


Câu 8: Tia tới đi qua quang tâm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. đi qua tiêu điểm.
B. song song với trục chính.
C. truyền thẳng theo phương của tia tới.
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 9: Tia tới đi qua tiêu điểm của thấu kính hội tụ cho tia ló
A. truyền thẳng theo phương của tia tới.
B. đi qua điểm giữa quang tâm và tiêu điểm.
C. song song với trục chính.
D. có đường kéo dài đi qua tiêu điểm.
Câu 10: Ảnh thật cho bởi thấu kính hội tụ bao giờ cũng
A. cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
B. cùng chiều với vật.
C. ngược chiều với vật và lớn hơn vật.
D. ngược chiều với vật.
Câu 11: Khi một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ, thì ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng
A. bằng tiêu cự.
B. nhỏ hơn tiêu cự.
C. lớn hơn tiêu cự.
D. gấp 2 lần tiêu cự.
Câu 12: Ảnh của một vật sáng đặt ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 16cm. Có thể thu được ảnh nhỏ hơn vật tạo bởi thấu kính này khi đặt vật cách thấu kính
A. 8cm.
B. 16cm.
C. 32cm.
D. 48cm.

B.TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 1: Trình bày cấu tạo và nguyên tắc hoạt động máy biến thế? (2đ)
Câu 1: Kính lúp là gì? Số bội giác của kính lúp là 1.5X. Vậy tiêu cự lớn nhất của kính lúp là bao nhiêu. (1,5 điểm)
Câu 24: Một người cao 1.6m được chụp ảnh và đứng cách vật kính của máy ảnh là 3m. Phim cách vật kính 6cm. Hỏi ảnh người ấy trên phim cao bào nhiêm cm? (1,5 điểm)
Câu 25: (2đ)
Một vật sáng AB có dạng mũi tên đặt vuông góc với trục chính của TKHT có tiêu cự f =20cm. Điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 1 khoảng d = 30cm.
Hãy dựng ảnh A’B’ của AB theo đúng tỷ lệ .
Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.



































ĐÁP ÁN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lưu Thành Đạt
Dung lượng: 234,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)