Đề thi Vật lý K8 HKI ( 12-13 )

Chia sẻ bởi Phan Ngọc Hiển | Ngày 14/10/2018 | 35

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Vật lý K8 HKI ( 12-13 ) thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Năm học: 2012-2013
Môn: Vật Lí 8
I.Mục tiêu:
Kiểm tra kiến thức đã học từ tiết 1( tiết 17.
II.Chuẩn bị:
- Thiết lập ma trận đề kiểm tra
- Đề kiểm tra HKI
III. Đề kiểm tra học kì I:
Phạm vi kiến thức: Từ tiết 1 đến tiết 17
- Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận ( 60% TNKQ, 40% tự luận).
1. Tính trọng số nội dung đề thi theo khung PPCT

Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số




LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)
LT(cấp độ 1,2)
VD(cấp độ 3,4)

1. Chuyển động cơ
3
3
2,1
0,9
12,35
5,3

2. Lực cơ
3
3
2,1
0,9
12,35
5,3

3. Áp suất
11
6
4,2
6,8
24,7
40

Tổng
17
12
8,4
8,6
49,4
50,6


2. Tính số câu hỏi và điểm số chủ đề của đề thi ở các cấp độ

Nội dung
Trọng số
Số lượng câu ( chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số



Tổng số
Trắc nghiệm
Tự luận


1. Chuyển động cơ
12,35
1,72
2 ( 1đ; 2,5’)

1( 2,5’)

2. Lực cơ
12,35
1,72
2 ( 1đ; 2,5’)

1 (2,5’)

3. Áp suất
24,7
3,463
3(1,5đ; 3,75’)

1,5 ( 3,75’)

1. Chuyển động cơ
5,3
0,71

1 (2đ;15’)
2 ( 15’)

2. Lực cơ
5,3
0,71
1(0,5đ;1,25’)

0,5 ( 1,25’)

3. Áp suất
40
5,65
4 ( 2đ; 5’)
1 (2đ;15’)
4 ( 20’)

Tổng
100
14
12 ( 6đ;15’)
2 ( 4đ;30’)
10 ( 45’)


3. Thiết lập bảng ma trận

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Chuyển động cơ
( 3 tiết)
1.Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
2. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
3. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động . Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
4. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình.

5. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
6. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
7. Tính được tốc độ trung bình của một chuyển động không đều.
8. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm



Số câu hỏi
2 ( 2,5’)




1(15’)


3(17,5’)

Số điểm
1




2


3,0

2. Lực cơ
( 3 tiết)
9.Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
10. Nêu được lực là một đại lượng vectơ.
11. Nêu được hai lực cân bằng là gì?
12. Nêu được quán tính của một vật là gì?

13. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động
14. Nêu được ví dụ về các loại lực ma sát

15. Biểu diễn được lực bằng véc tơ
16.Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
17. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Ngọc Hiển
Dung lượng: 135,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)