Đề thi vật lý học kì I Vật Lý 8
Chia sẻ bởi Phạm Văn Tuấn |
Ngày 14/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề thi vật lý học kì I Vật Lý 8 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Trường TH – THCS Gia Bắc KIỂM TRA HỌC KÌ I
Họ tên……………………… MÔN :VẬT LÝ 8
Lớp…
Điểm
Nhận xét của GV
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(7đ)
Tô vào phương án trả lời đúng:
Đề 1
Câu 1 :
Một ô tô đang chạy trên đường. Phát biểu sau đây là sai khi nói về vật mốc:
A.
So với người lái xe, ôtô đang chuyển động.
B.
So với các cây bên đường, ôtô đang chuyển động.
C.
So với mặt đường, ôtô đang chuyển động.
D.
So với người lái xe, ôtô đứng yên.
Câu 2 :
Một quả cầu kim loại rỗng ở bên trong sẽ lơ lửng trong chất lỏng khi:
A.
d chất lỏng > d kim loại.
B.
d chất lỏng < d kim loại.
C.
d chất lỏng= 2 d kim loại.
D.
d chất lỏng = d kim loại.
Câu 3 :
Một bình hình trụ đựng đầy nước, chiều cao cột nước là 3m, trọng lượng riêng của nước là d = 10.000N/ m3. Aùp suất của nước tác dụng lên đáy bình:
A.
30.000 N/ m2
B.
12.000 N/ m2
C.
40.000 N/ m2
D.
10.000 N/ m2
Câu 4 :
Một xe tăng nặng 340.000 N, diện tích tiếp xúc của các bản xích với mặt đất là 1.5m2 . Một ô tô nặng 20.000N, diện tích tiếp xúc của bánh xe lên mặt đất nằm ngang là 0.025m2. So sánh áp suất của xe tăng và của xe ôtô:
A.
Pxe = Pô
B.
Pxe > Pô
C.
Pxe < Pô
D.
Pxe = 2Pô
Câu 5 :
Để đưa một vật có trọng lượng P = 1000N lên cao bằng ròng rọc động. Lực cần để kéo vật lên bằng ròng rọc động đó:
A.
4000N
B.
250N
C.
1000 N
D.
500N
Câu 6 :
Một ô tô đang chuyển động từ Hà Nội lúc 6h và tới Hải Phòng lúc 8h. Coi ôtô chuyển động đều, quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 100km. Vận tốc của ôtô là:
A.
50km/h
B.
50km/s
C.
50m/s
D.
50m/h
Câu 7 :
Lực đẩy Aùc si mét phụ thuộc vào:
A.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và trọng lượng riêng của vật:
B.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
C.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật.
D.
Trọng lượng riêng của vật và thể tích của vật.
Câu 8 :
Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp không phải là lực ma sát:
A.
Lực xuất hiện khi dây cao su bị giãn.
B.
Lực xuất hiện làm mòn lốp ôtô.
C.
Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ sát vào nhau.
D.
Lực xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt nhám của một vật khác.
Câu 9 :
Khi đổi 36 km/h ra m/s được kết quả:
A.
36 m/s.
B.
100 m/s.
C.
10 m/s.
D.
360 m/s.
Câu 10 :
Một vật đang chuyển động thì chịu tác dụng của hai lực cân bằng, chọn câu đúng:
A.
Vận tốc của vật tăng dần.
B.
Vận tốc của vật giảm dần.
C.
Hướng chuyển động của vật thay đổi.
D.
Vật vẫn luôn giữ nguyên vận tốc như ban đầu (kể cả hướng và độ lớn).
Câu 11 :
Đầu tàu hoả kéo toa xe với lực F = 5000N làm toa xe đi được 100m. Công của lực kéo đầu tàu:
A.
5000 (J)
B.
5000.000(J)
C.
500.000(J)
D.
500 (J)
Câu 12 :
Câu nào sau đây là đúng khi nói về áp lực?
A.
Aùp lực luôn bằng trọng lượng của vật.
B.
Aùp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
Họ tên……………………… MÔN :VẬT LÝ 8
Lớp…
Điểm
Nhận xét của GV
I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:(7đ)
Tô vào phương án trả lời đúng:
Đề 1
Câu 1 :
Một ô tô đang chạy trên đường. Phát biểu sau đây là sai khi nói về vật mốc:
A.
So với người lái xe, ôtô đang chuyển động.
B.
So với các cây bên đường, ôtô đang chuyển động.
C.
So với mặt đường, ôtô đang chuyển động.
D.
So với người lái xe, ôtô đứng yên.
Câu 2 :
Một quả cầu kim loại rỗng ở bên trong sẽ lơ lửng trong chất lỏng khi:
A.
d chất lỏng > d kim loại.
B.
d chất lỏng < d kim loại.
C.
d chất lỏng= 2 d kim loại.
D.
d chất lỏng = d kim loại.
Câu 3 :
Một bình hình trụ đựng đầy nước, chiều cao cột nước là 3m, trọng lượng riêng của nước là d = 10.000N/ m3. Aùp suất của nước tác dụng lên đáy bình:
A.
30.000 N/ m2
B.
12.000 N/ m2
C.
40.000 N/ m2
D.
10.000 N/ m2
Câu 4 :
Một xe tăng nặng 340.000 N, diện tích tiếp xúc của các bản xích với mặt đất là 1.5m2 . Một ô tô nặng 20.000N, diện tích tiếp xúc của bánh xe lên mặt đất nằm ngang là 0.025m2. So sánh áp suất của xe tăng và của xe ôtô:
A.
Pxe = Pô
B.
Pxe > Pô
C.
Pxe < Pô
D.
Pxe = 2Pô
Câu 5 :
Để đưa một vật có trọng lượng P = 1000N lên cao bằng ròng rọc động. Lực cần để kéo vật lên bằng ròng rọc động đó:
A.
4000N
B.
250N
C.
1000 N
D.
500N
Câu 6 :
Một ô tô đang chuyển động từ Hà Nội lúc 6h và tới Hải Phòng lúc 8h. Coi ôtô chuyển động đều, quãng đường từ Hà Nội đến Hải Phòng dài 100km. Vận tốc của ôtô là:
A.
50km/h
B.
50km/s
C.
50m/s
D.
50m/h
Câu 7 :
Lực đẩy Aùc si mét phụ thuộc vào:
A.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và trọng lượng riêng của vật:
B.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
C.
Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của vật.
D.
Trọng lượng riêng của vật và thể tích của vật.
Câu 8 :
Trong các trường hợp lực xuất hiện sau đây, trường hợp không phải là lực ma sát:
A.
Lực xuất hiện khi dây cao su bị giãn.
B.
Lực xuất hiện làm mòn lốp ôtô.
C.
Lực xuất hiện khi các chi tiết máy cọ sát vào nhau.
D.
Lực xuất hiện khi một vật trượt trên bề mặt nhám của một vật khác.
Câu 9 :
Khi đổi 36 km/h ra m/s được kết quả:
A.
36 m/s.
B.
100 m/s.
C.
10 m/s.
D.
360 m/s.
Câu 10 :
Một vật đang chuyển động thì chịu tác dụng của hai lực cân bằng, chọn câu đúng:
A.
Vận tốc của vật tăng dần.
B.
Vận tốc của vật giảm dần.
C.
Hướng chuyển động của vật thay đổi.
D.
Vật vẫn luôn giữ nguyên vận tốc như ban đầu (kể cả hướng và độ lớn).
Câu 11 :
Đầu tàu hoả kéo toa xe với lực F = 5000N làm toa xe đi được 100m. Công của lực kéo đầu tàu:
A.
5000 (J)
B.
5000.000(J)
C.
500.000(J)
D.
500 (J)
Câu 12 :
Câu nào sau đây là đúng khi nói về áp lực?
A.
Aùp lực luôn bằng trọng lượng của vật.
B.
Aùp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Tuấn
Dung lượng: 324,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)