DE THI VAT LY HKII LOP 8 10-11
Chia sẻ bởi Trần Thị Loan |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: DE THI VAT LY HKII LOP 8 10-11 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Phòng GD&ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: Vật lý – Lớp : 8
NĂM HỌC : 2010 – 2011
Thời gian: 45ph
A/Lập bảng trọng số
Nội dung
Tổng số tiết
Số tiết thực dạy
Trọng số
Lý thuyết
Vận dụng
Lý thuyết
Vận dụng
Chương I: Cơ học (tt)
4
0.9
3.1
5.6
19.4
Chương II: Nhiệt
12
3
9
18.8
56.2
Tổng
16
3.9
12.1
24.4
75.6
B/ Tính số câu
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số câu
TN
Tự luận
Chương I:Cơ học
25
2
1 (0.5đ)-I1
1 (2đ) –II1
2.5đ
Chương II : Nhiệt học
75
8
5 (2.5)-I2→6
3 (5đ) _II2,3,4
7.5đ
Tổng
100%
10
6 (3đ)
4 (7đ)
10đ
KHUNG MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA
Cấp độ
Cđề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ học
Sự phụ thuộc của thế năng vào h, m
-Công suất là gì?
-Hiểu được ý nghĩa của công suất
Số câu
Sđiểm
Tỉ lệ%
1 (I1)
0.5
5%
1 (II1)
2
20%
2
2.5
25%
Nhiệt học
-Chuyển động nhiệt của phân tử
-Các hình thức truyền nhiệt
-Vận dụng k/t về chuyển động nhiệt của phân tử giải thích các hiện tượng thực tế
Giải thích sự truyền nhiệt
-Tính nhiệt lượng
-Phương trình cân bằng nhiệt
Số câu
Sđiểm
Tỉ lệ%
3(I2,3,4.)
1,5
15%
2(I5,6)
1.0
10%
2(II2,3)
2
20%
1(II4)
3
30%
8
7.5
75%
T.Số câu
T.Sđiểm
Tỉ lệ%
4
2.0
20%
3
3.0
30%
3
5.0
50%
10
10
100%
Phòng GD&ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: Vật lý – Lớp : 8
NĂM HỌC : 2010 – 2011
Thời gian: 45ph
C/Đề thi:
I/Trắc nghiệm khách quan:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu mà em cho là đúng nhất (3đ)
1/Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào:
A.Độ cao và vận tốc của vật B.Độ cao và khối lượng của vật
C.Độ cao và thể tích của vật D.Độ cao và nhiệt độ của vật
2/ Tính chất nào sau đây KHÔNG PHẢI là tính chất của chuyển động của phân tử chất lỏng ?
A. Không liên quan đến nhiệt độ C . Hỗn độn
B. Không ngừng D .Là nguyên nhân gây ra hiện tượng khuếch tán
3/ Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng ?
A. Nhiệt năng B Khối lượng.
C. Nhiệt độ D. Thể tích
4/ Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra :
A/ Chỉ ở chất lỏng và chất khí C/ Chỉ ở chất khí
B/ Chỉ ở chất lỏng D/ Cả ở chất lỏng ,chất khí và chất rắn
5/ Tại sao quả bóng bay dù buộc chặt để lâu ngày vẫn xẹp ?
A/. Vì không khí nhẹ , nhỏ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài
Trường THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: Vật lý – Lớp : 8
NĂM HỌC : 2010 – 2011
Thời gian: 45ph
A/Lập bảng trọng số
Nội dung
Tổng số tiết
Số tiết thực dạy
Trọng số
Lý thuyết
Vận dụng
Lý thuyết
Vận dụng
Chương I: Cơ học (tt)
4
0.9
3.1
5.6
19.4
Chương II: Nhiệt
12
3
9
18.8
56.2
Tổng
16
3.9
12.1
24.4
75.6
B/ Tính số câu
Nội dung
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Tổng số câu
TN
Tự luận
Chương I:Cơ học
25
2
1 (0.5đ)-I1
1 (2đ) –II1
2.5đ
Chương II : Nhiệt học
75
8
5 (2.5)-I2→6
3 (5đ) _II2,3,4
7.5đ
Tổng
100%
10
6 (3đ)
4 (7đ)
10đ
KHUNG MA TRẬN ĐỂ KIỂM TRA
Cấp độ
Cđề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cơ học
Sự phụ thuộc của thế năng vào h, m
-Công suất là gì?
-Hiểu được ý nghĩa của công suất
Số câu
Sđiểm
Tỉ lệ%
1 (I1)
0.5
5%
1 (II1)
2
20%
2
2.5
25%
Nhiệt học
-Chuyển động nhiệt của phân tử
-Các hình thức truyền nhiệt
-Vận dụng k/t về chuyển động nhiệt của phân tử giải thích các hiện tượng thực tế
Giải thích sự truyền nhiệt
-Tính nhiệt lượng
-Phương trình cân bằng nhiệt
Số câu
Sđiểm
Tỉ lệ%
3(I2,3,4.)
1,5
15%
2(I5,6)
1.0
10%
2(II2,3)
2
20%
1(II4)
3
30%
8
7.5
75%
T.Số câu
T.Sđiểm
Tỉ lệ%
4
2.0
20%
3
3.0
30%
3
5.0
50%
10
10
100%
Phòng GD&ĐT NINH SƠN KIỂM TRA HỌC KÌ II
Trường THCS TRẦN QUỐC TOẢN Môn: Vật lý – Lớp : 8
NĂM HỌC : 2010 – 2011
Thời gian: 45ph
C/Đề thi:
I/Trắc nghiệm khách quan:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng ở đầu câu mà em cho là đúng nhất (3đ)
1/Thế năng hấp dẫn của một vật phụ thuộc vào:
A.Độ cao và vận tốc của vật B.Độ cao và khối lượng của vật
C.Độ cao và thể tích của vật D.Độ cao và nhiệt độ của vật
2/ Tính chất nào sau đây KHÔNG PHẢI là tính chất của chuyển động của phân tử chất lỏng ?
A. Không liên quan đến nhiệt độ C . Hỗn độn
B. Không ngừng D .Là nguyên nhân gây ra hiện tượng khuếch tán
3/ Khi chuyển động nhiệt của các phân tử cấu tạo nên vật nhanh lên thì đại lượng nào sau đây của vật không tăng ?
A. Nhiệt năng B Khối lượng.
C. Nhiệt độ D. Thể tích
4/ Đối lưu là sự truyền nhiệt xảy ra :
A/ Chỉ ở chất lỏng và chất khí C/ Chỉ ở chất khí
B/ Chỉ ở chất lỏng D/ Cả ở chất lỏng ,chất khí và chất rắn
5/ Tại sao quả bóng bay dù buộc chặt để lâu ngày vẫn xẹp ?
A/. Vì không khí nhẹ , nhỏ nên có thể chui qua chỗ buộc ra ngoài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Loan
Dung lượng: 12,17KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)