De thi Vat Ly HKI - co ma tran - dap an

Chia sẻ bởi Hồ Việt Cảnh | Ngày 12/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: De thi Vat Ly HKI - co ma tran - dap an thuộc Ngữ văn 9

Nội dung tài liệu:

BIÊN SOẠN HOÀN CHỈNH MỘT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
Vật lí lớp 6.
I. Mục tiêu đề kiểm tra, nội dung kiểm tra (các chủ đề)
Căn cứ vào Chuẩn kiến thức, kỹ năng của chương I, môn Vật lí lớp 6 trong Chương trình giáo dục phổ thông
II. Hình thức kiểm tra: kiểm tra 45 phút, kết hợp TNKQ và TL(70% TNKQ, 30% TL).
III.Ma trận đề kiểm tra:
a) Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số




LT
VD
LT
VD

1. Đo độ dài. Đo thể tích
4
4
2.8
1.2
15.5
6.7

2. Khối lượng và lực
10
7
4.9
5.1
27.2
28.3

3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
4
2
1.4
2.6
7.8
14.5

Tổng
18
13
9.1
9.9
50.5
49.5

b) Số câu hỏi và điểm số cho các cấp độ
Cấp độ
Nội dung (chủ đề)
Trọng
số
Số lượng câu
(Chuẩn cần kiểm tra)

Điểm số





T.Số
TN
TL


Cấp độ 1,2
1. Đo độ dài. Đo thể tích
15.5
3
3 (1.5đ)

1.5đ


2. Khối lượng và lực
27.2
4
3(1.5)
1(1đ)
2.5đ


3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
7.8
1
1(0.5đ)

0.5đ

Cấp độ 3,4
1. Đo độ dài. Đo thể tích
6.7
1
1(0.5)

0.5đ


2. Khối lượng và lực
28.3
5
4(2đ)
1(2đ)
4đ


3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
14.5
2
2(1đ)

1đ

Tổng
100
16
14(7đ)
2 (3)
10đ


BẢNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Đo độ dài. Đo thể tích (4 tiết)
1.Nêu được một số dụng cụ đo độ dài, đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
2. Xác định được thể tích của vật rắn không thấm nước bằng bình chia độ, bình tràn.
3. Nêu được một số dụng cụ đo thể tích với GHĐ và ĐCNN của chúng.
4. Nêu được khối lượng của một vật cho biết lượng chất tạo nên vật.
Đo được khối lượng bằng cân.






2. Khối lượng và lực
(10 tiết)
6. Nhận biết được lực đàn hồi là lực của vật bị biến dạng tác dụng lên vật làm nó biến dạng.
7. Phát biểu được định nghĩa khối lượng riêng (D) và viết được công thức: .

5. Nêu được ví dụ về tác dụng đẩy, kéo của lực.
Nêu được ví dụ về vật đứng yên dưới tác dụng của hai lực cân bằng và chỉ ra được phương, chiều, độ mạnh yếu của hai lực đó.
8. Vận dụng được công thức tính khối lượng riêng và trọng lượng riêng để giải một số bài tập đơn giản.
11. Viết được công thức tính trọng lượng P = 10m, nêu được ý nghĩa và đơn vị đo P, m. Vận dụng được công thức P = 10m.
12. Nêu được trọng lực là lực hút của Trái Đất tác dụng lên vật và độ lớn của nó được gọi là trọng lượng.
Nêu được đơn vị lực.



3. Máy cơ đơn giản: mặt phẳng nghiêng, đòn bẩy, ròng rọc.
(5 tiết)
9. Tác dụng của các máy cơ.

10.Sử dụng được mặt phẳng nghiêng phù hợp trong những trường hợp thực tế cụ thể và chỉ rõ lợi ích của nó.



Số câu hỏi
C1.1; C2,2
C3,3, 4;
C6.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Việt Cảnh
Dung lượng: 104,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)