Đề thi Vật Lý HKI
Chia sẻ bởi Nguyễn Danh Tiến Dũng |
Ngày 17/10/2018 |
21
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Vật Lý HKI thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
Tr. PTDTNT BUÔN ĐÔN KIỂM TRA HỌC KÌ I NH 12 -13
Môn: Vật lí 7
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Quang học
1- Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta. Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng
2- Nhận biết được định luật truyền thẳng của ánh sáng.
3- Nhận biết được ba loại chùm sáng: song song, hội tụ và phân kì.
4- Nhận biết được định luật phản xạ ánh sáng.
5- Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
6- Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng.
7- Nêu được ví dụ về hiện tượng phản xạ ánh sáng.
8- Biểu diễn được đường truyền của ánh sáng (tia sáng) bằng đoạn thẳng có mũi tên.
9- Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: đó là ảnh ảo, có kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và ảnh bằng nhau.
10- Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
11-Nêu được những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm và tạo bởi gương cầu lồi.
12- Vận dụng tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng vào thực tế.
13- Dựng được ảnh của một vật đặt trước gương phẳng.
14- Vẽ được tia phản xạ khi biết tia tới đối với gương phẳng, và ngược lại, theo hai cách là vận dụng định luật phản xạ ánh sáng hoặc vận dụng đặc điểm của ảnh tạo bởi gương phẳng.
15.Giải thích được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế: ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật thực, nguyệt thực...
Số câu
1
C1. 1
1 C9; 10. 9
1
C13. 5
1
C13.10
4
Điểm
0,5
2
0,5
2
5
2.
Âm học
17- Nhận biết được một số nguồn âm thường gặp.
18- Biết được nguồn âm là một vật dao động.
19- Nhận biết được âm cao (bổng) có tần số lớn, âm thấp (trầm) có tần số nhỏ.
20- Nhận biết được âm to có biên độ dao động lớn, âm nhỏ có biên độ dao động nhỏ.
21- Nhận biết được âm truyền trong các chất rắn, lỏng, khí và không truyền trong chân không.
22- Nhận biết được những vật cứng, có bề mặt nhẵn phản xạ âm tốt và những vật mềm, xốp, có bề mặt gồ ghề phản xạ âm kém.
23- Kể được một số ứng dụng liên quan tới sự phản xạ âm
24- Nêu được trong các môi trường khác nhau thì tốc độ truyền âm khác nhau.
25- Nêu được tiếng vang là một biểu hiện của âm phản xạ.
26- Kể được tên một số vật liệu cách âm thường dùng để chống ô nhiễm do tiếng ồn.
27- Chỉ ra được vật dao động trong một số nguồn âm như trống, kẻng, ống sáo, âm thoa.
28- Nêu được một số ví dụ về ô nhiễm do tiếng ồn. Đề ra một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn
29. Vận dụng tính chất truyền âm trong các môi trường để giải thích một số hiện tượng
30- Giải thích được trường hợp nghe thấy tiếng vang là do tai nghe được âm phản xạ tách biệt hẳn với âm phát ra trực tiếp từ nguồn.
Số câu
2. C19.2
C17. 4
2. C26. 3
C24. 6
2
C28.7
C28.8
1
C30.11
7
Điểm
1
1
1
2
5
TS câu
3
2
1
3
2
14
TS điểm
1,5
1
2
1,5
4
10
SỞ GD&ĐT DAKLAK
ĐỀ THI HỌC
Môn: Vật lí 7
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA.
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Quang học
1- Nhận biết được rằng, ta nhìn thấy các vật khi có ánh sáng từ các vật đó truyền vào mắt ta. Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng
2- Nhận biết được định luật truyền thẳng của ánh sáng.
3- Nhận biết được ba loại chùm sáng: song song, hội tụ và phân kì.
4- Nhận biết được định luật phản xạ ánh sáng.
5- Nhận biết được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến đối với sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
6- Nêu được ví dụ về nguồn sáng và vật sáng.
7- Nêu được ví dụ về hiện tượng phản xạ ánh sáng.
8- Biểu diễn được đường truyền của ánh sáng (tia sáng) bằng đoạn thẳng có mũi tên.
9- Nêu được những đặc điểm chung về ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng: đó là ảnh ảo, có kích thước bằng vật, khoảng cách từ gương đến vật và ảnh bằng nhau.
10- Biểu diễn được tia tới, tia phản xạ, góc tới, góc phản xạ, pháp tuyến trong sự phản xạ ánh sáng bởi gương phẳng.
11-Nêu được những đặc điểm của ảnh ảo của một vật tạo bởi gương cầu lõm và tạo bởi gương cầu lồi.
12- Vận dụng tính chất ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng vào thực tế.
13- Dựng được ảnh của một vật đặt trước gương phẳng.
14- Vẽ được tia phản xạ khi biết tia tới đối với gương phẳng, và ngược lại, theo hai cách là vận dụng định luật phản xạ ánh sáng hoặc vận dụng đặc điểm của ảnh tạo bởi gương phẳng.
15.Giải thích được một số ứng dụng của định luật truyền thẳng ánh sáng trong thực tế: ngắm đường thẳng, bóng tối, nhật thực, nguyệt thực...
Số câu
1
C1. 1
1 C9; 10. 9
1
C13. 5
1
C13.10
4
Điểm
0,5
2
0,5
2
5
2.
Âm học
17- Nhận biết được một số nguồn âm thường gặp.
18- Biết được nguồn âm là một vật dao động.
19- Nhận biết được âm cao (bổng) có tần số lớn, âm thấp (trầm) có tần số nhỏ.
20- Nhận biết được âm to có biên độ dao động lớn, âm nhỏ có biên độ dao động nhỏ.
21- Nhận biết được âm truyền trong các chất rắn, lỏng, khí và không truyền trong chân không.
22- Nhận biết được những vật cứng, có bề mặt nhẵn phản xạ âm tốt và những vật mềm, xốp, có bề mặt gồ ghề phản xạ âm kém.
23- Kể được một số ứng dụng liên quan tới sự phản xạ âm
24- Nêu được trong các môi trường khác nhau thì tốc độ truyền âm khác nhau.
25- Nêu được tiếng vang là một biểu hiện của âm phản xạ.
26- Kể được tên một số vật liệu cách âm thường dùng để chống ô nhiễm do tiếng ồn.
27- Chỉ ra được vật dao động trong một số nguồn âm như trống, kẻng, ống sáo, âm thoa.
28- Nêu được một số ví dụ về ô nhiễm do tiếng ồn. Đề ra một số biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn
29. Vận dụng tính chất truyền âm trong các môi trường để giải thích một số hiện tượng
30- Giải thích được trường hợp nghe thấy tiếng vang là do tai nghe được âm phản xạ tách biệt hẳn với âm phát ra trực tiếp từ nguồn.
Số câu
2. C19.2
C17. 4
2. C26. 3
C24. 6
2
C28.7
C28.8
1
C30.11
7
Điểm
1
1
1
2
5
TS câu
3
2
1
3
2
14
TS điểm
1,5
1
2
1,5
4
10
SỞ GD&ĐT DAKLAK
ĐỀ THI HỌC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Danh Tiến Dũng
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)