De thi vat ly HK2 2012 DA+ MT

Chia sẻ bởi Quan Văn Tam | Ngày 14/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: de thi vat ly HK2 2012 DA+ MT thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : vật lý 8
Thời gian 45 phút
I. MỤC TIÊU:
1/ Kiến thức:
- Hệ thống hóa kiến thức và qua đó đánh giá kết quả học tập
2/ Kĩ năng:
- Vận dụng kiến thức làm bài và bài tập
3/ Thái độ:
- Có hứng thú học tập. Có ý thức tốt trong giờ kiểm tra
II. HÌNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA:
Đề kiểm tra tự luận 30% trắc nghiệm, 70% tự luận
Đề dành cho đối tượng học sinh: TB, khá
III. THIẾT LẬP MA TRẬN :

Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TNKQ
TL
TNKQ
TL



1. Công suất, cơ năng

1,Nêu được công suất là gì? Viết được công thức tính công suất và nêu đơn vị đo công suất.
2, Biết được thế năng hấp dẫn phụ thuộc vào vị trí của vật so với vật mốc và khối lượng của vật, thế năng đàn hồi phụ thuộc vào độ biến dạng đàn hồi, động năng phụ thuộc vào khối lượng và vận tốc.


6. Vận dụng được công thức:  để giải được các bài tập tìm một đại lượng khi biết giá trị của 2 đại lượng còn lại
7. Vận dụng được khái niệm cơ năng để giải thích các hiện tượng trong thực tế.
8. Vận dụng định luật để giải thích một số câu hỏi trong thực tế.



Số câu hỏi
2
1


2
1


6

Số điểm
1
2


1
2


6

Tỉ lệ %
10%
20%


10%
20%


60%

2 Cấu tạo chất, nhiệt năng
(3 tiết)
1Nêu được các chất đều được cấu tạo từ các phân tử, nguyên tử.
2. Nêu được giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
3. Nêu được các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
4. Nêu được ở nhiệt độ càng cao thì các phân tử chuyển động càng nhanh.
5 Phát biểu được định nghĩa nhiệt năng. Nêu được nhiệt độ của một vật càng cao thì nhiệt năng của nó càng lớn.
5 Nêu được tên hai cách làm biến đổi nhiệt năng
6 Phát biểu được định nghĩa nhiệt lượng và nêu được đơn vị đo nhiệt lượng là gì.
7. Hiểu được một vật có thể không có cơ năng nhưng bao giờ cũng có nhiệt năng.
8 Giải thích được một số hiện tượng xảy ra do giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách hoặc do chúng chuyển động không ngừng.
9. Giải thích được hiện tượng khuếch tán.



Số câu hỏi
2
1

1

1


4

Số điểm
 1
2

1

2


4

Tỉ lên %
 10%
20%

10%

20%


40%

TS câu hỏi
4
1

1
2
2


10

TS điểm
2
2

1
1
4


10

Tỉ lên %
 20%
20%

10%
10%
40%


100%


VI. NỘI DUNG ĐỀ
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Công suất được xác định bằng
A. Lực tác dụng trong một giây. C. Công thực hiện được trong một giây
B. Công thức P = A.t. D. Công thực hiện được khi vật dịch chuyển được một mét
Câu 2. Trên một máy có ghi 2000W. Số đó cho biết:
A. Công suất định mức của dụng cụ hay thiết bị đó. C. Khả năng tạo ra lực của dụng cụ hay thiết bị đó.
B. Công thực hiện được của dụng cụ hay thiết bị đó D. Khả năng dịch chuyển của dụng cụ hay thiết bị đó.
Câu 3: Trong các vật sau đây, vật nào không có thế năng?
A.Chiếc xe Ô tô đang đứng yên bên đường. C.Máy bay đang bay.
B.Lò xo để tự nhiên ở một độ cao so với mặt đất. D.Lò xo bị ép đặt ngay trên mặt đất
Câu 4. Hai vật có cùng khối lượng đang chuyển động trên sàn nằm ngang, thì:
A. Vật có thể tích càng lớn thì động năng càng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Quan Văn Tam
Dung lượng: 81,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)