ĐỀ THI VẬT LÝ HK1 2016-2017
Chia sẻ bởi Trần Nhật Hoàng |
Ngày 14/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VẬT LÝ HK1 2016-2017 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 2016 - 2017
MÔN : Vật lý 8
Thời gian : 45 phút
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo các bài
ND kiến thức
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Chuyển động
3
3
2,1
0,9
17,5
7,5
2. Lực cơ
3
3
2,1
0,9
17,5
7,5
3. Áp suất
4
4
2,8
1,2
23,3
10
4. Lực đẩy Ácsimet
2
1
0,7
1,3
5,8
10,9
Tổng
12
11
7,7
4,3
64,1
35,9
2. Tính số câu hỏi và điểm số
ND kiến thức
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Số câu
TN
TL
1. Chuyển động
17,5
1,92~2
1(0,5đ)
1(2đ)
2,5đ
2. Lực cơ
17,5
1,92~2
2(1đ)
0
1đ
3. Áp suất
23,3
2,56~2
1(0,5đ)
1(2đ)
2,5đ
4. Lực đẩy Ácsimet
5,8
0,63~1
1(0,5đ)
0
0,5đ
1. Chuyển động
7,5
0,83~1
1(0,5đ)
0
0,5đ
2. Lực cơ
7,5
0,83~1
1(0,5đ)
0
0,5đ
3. Áp suất
10
1,1 ~ 1
0
1(2đ)
2đ
4. Lực đẩy Ácsimet
10,9
1,2~ 1
1(0,5đ)
0
0,5đ
Tổng
100
11
8(4đ)
3 (6đ)
10
3. Thiết lập ma trận
Tên chủ đề
Cấp độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Chuyển động cơ (4tiết)
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình
4. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
5. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
6. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
7. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
8. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
9. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
Số câu hỏi
1 TNKQ
C2(2)
1TL
C4,5(10)
1 TNKQ
C7(3)
3
Số điểm
0,5
2
0,5
3
2. Lực cơ
(3 tiết)
10. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
11. Nêu được lực là một đại lượng vectơ
12. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
13. Nêu được quán tính của một vật là gì
14. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
15. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
16. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
17. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
18. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
19. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu
0
2 TNKQ
C14,15,16(1); C12(4)
1 TNKQ
C18(7)
3
Sô điểm
0
1
0,5
1,5
3. Áp suất
(4 tiết)
20. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
21. Mô tả được
MÔN : Vật lý 8
Thời gian : 45 phút
I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
1. Tính trọng số nội dung kiểm tra theo các bài
ND kiến thức
Tổng số tiết
Lý thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
VD
LT
VD
1. Chuyển động
3
3
2,1
0,9
17,5
7,5
2. Lực cơ
3
3
2,1
0,9
17,5
7,5
3. Áp suất
4
4
2,8
1,2
23,3
10
4. Lực đẩy Ácsimet
2
1
0,7
1,3
5,8
10,9
Tổng
12
11
7,7
4,3
64,1
35,9
2. Tính số câu hỏi và điểm số
ND kiến thức
Trọng số
Số lượng câu
Điểm
Số câu
TN
TL
1. Chuyển động
17,5
1,92~2
1(0,5đ)
1(2đ)
2,5đ
2. Lực cơ
17,5
1,92~2
2(1đ)
0
1đ
3. Áp suất
23,3
2,56~2
1(0,5đ)
1(2đ)
2,5đ
4. Lực đẩy Ácsimet
5,8
0,63~1
1(0,5đ)
0
0,5đ
1. Chuyển động
7,5
0,83~1
1(0,5đ)
0
0,5đ
2. Lực cơ
7,5
0,83~1
1(0,5đ)
0
0,5đ
3. Áp suất
10
1,1 ~ 1
0
1(2đ)
2đ
4. Lực đẩy Ácsimet
10,9
1,2~ 1
1(0,5đ)
0
0,5đ
Tổng
100
11
8(4đ)
3 (6đ)
10
3. Thiết lập ma trận
Tên chủ đề
Cấp độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
1. Chuyển động cơ (4tiết)
1. Nêu được dấu hiệu để nhận biết chuyển động cơ.
2. Nêu được ý nghĩa của tốc độ là đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động. Nêu được đơn vị đo của tốc độ.
3. Nêu được tốc độ trung bình là gì và cách xác định tốc độ trung bình
4. Nêu được ví dụ về chuyển động cơ.
5. Nêu được ví dụ về tính tương đối của chuyển động cơ.
6. Phân biệt được chuyển động đều và chuyển động không đều dựa vào khái niệm tốc độ.
7. Vận dụng được công thức tính tốc độ .
8. Xác định được tốc độ trung bình bằng thí nghiệm.
9. Tính được tốc độ trung bình của chuyển động không đều.
Số câu hỏi
1 TNKQ
C2(2)
1TL
C4,5(10)
1 TNKQ
C7(3)
3
Số điểm
0,5
2
0,5
3
2. Lực cơ
(3 tiết)
10. Nêu được ví dụ về tác dụng của lực làm thay đổi tốc độ và hướng chuyển động của vật.
11. Nêu được lực là một đại lượng vectơ
12. Nêu được ví dụ về tác dụng của hai lực cân bằng lên một vật đang chuyển động.
13. Nêu được quán tính của một vật là gì
14. Nêu được ví dụ về lực ma sát trượt.
15. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
16. Nêu được ví dụ về lực ma sát lăn.
17. Biểu diễn được lực bằng véc tơ.
18. Giải thích được một số hiện tượng thường gặp liên quan đến quán tính.
19. Đề ra được cách làm tăng ma sát có lợi và giảm ma sát có hại trong một số trường hợp cụ thể của đời sống, kĩ thuật.
Số câu
0
2 TNKQ
C14,15,16(1); C12(4)
1 TNKQ
C18(7)
3
Sô điểm
0
1
0,5
1,5
3. Áp suất
(4 tiết)
20. Nêu được áp lực, áp suất và đơn vị đo áp suất là gì.
21. Mô tả được
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Nhật Hoàng
Dung lượng: 136,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)