ĐỀ THI VẬT LÝ 9 HK2 (16-17)
Chia sẻ bởi Phạm Thị Hải Hòa |
Ngày 14/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VẬT LÝ 9 HK2 (16-17) thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016-2017
Môn Vật lý lớp 9
Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chương 2
Điện từ học
-Bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều.
-Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều.
-Máy biến thế và công suất hao phí
-Biết cách tính công suất hao phí và cách khắc phục hao phí trên đường dây tải điện.
25%= 2,5đ
5%= 0,5đ
2,5%= 0,25đ
7,5%= 0,75đ
15%= 1đ
Chương 3
Quang học
- Đặc điểm của mắt cận thị, mắt lão và cách khắc phục.
-Cấu tạo của máy ảnh.
-Cấu tạo của mắt.
-Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
-Tác dụng của ánh sáng. Ứng dụng trong sản xuất.
Dựng ảnh, tính được khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.
70%= 7đ
30%=3đ
10%=1đ
30%=3đ
Chương 4
Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lương
-Chuyển hóa các dạng năng lượng.
-Tính được sự hao hụt cơ năng.
5%= 0,5đ
2,5%=0,25đ
2,5%= 0,25đ
100%=10đ
37,5%=3,75đ
12,5%=1,25đ
10%=1đ
40%=4đ
B. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
TRẮC NGHIỆM: 3Đ
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau (mổi câu đúng 0,25đ)
Câu 1: Năng lượng của ánh sáng có thể chuyển hóa trực tiếp thành dạng năng lượng nào sau đây ?
A. Nhiệt năng, hóa năng
B. Điện năng, hóa năng
C. Cơ năng, hóa năng
D. Nhiệt năng, hóa năng, cơ năng, điện năng
Câu 2: Một quả bóng được thả rơi từ độ cao 5m cách mặt đất. Sau lần chạm đất thứ nhất quả bóng mất cơ năng mà nó đã có được trước khi chạm đất. Vậy sau lần chạm đất này quả bóng nảy lên được độ cao:
A. 1m. B. 2,5m. C. 3m. D. 4m.
Câu 3: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
Câu 4: Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là:
A. Tia SI.
B. Tia IR.
C. Tia IN.
D. Tia IN’.
Câu 5: Mỗi máy ảnh đều có các bộ phận chính :
A. Vật kính và buồng tối
B. Vật kính, chỗ đặt phim
C. Vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim
D. Đèn Flash, vật kính và buồng tối .
Câu 6 : Xét về mặt quang học, hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là:
A . Giác mạc và lông mi.
B. Thể thủy tinh và màng lưới.
C. Thể thủy tinh
D. Giác mạc và con ngươi.
Câu 7: Trong mạch điện kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi:
A. Số đường sức từ xuyên qua mạch là luôn giảm.
B. Số đường sức từ xuyên qua mạch là luôn tăng
C. Số đường số đường sức từ xuyên qua mạch lúc tăng, lúc giảm.
D. Số đường sức từ xuyên qua mạch là không thay đổi
Câu 8: Hãy nêu các cách làm quay rôto của máy phát điện xoay chiều trong kĩ thuật.
A. Dùng động cơ nổ B. Dùng Tua bin nước
C. Dùng cánh quạt gió D. Cả A,B và C
Câu 9: Chỉ ra biểu thức sai trong các công thức nối về mối quan hệ giữa Hiệu điện thế và số vòng dây quấn của máy biến thế
A. B. U1.n1 = U2.n2
C. D.
Câu 10: Một máy tăng thế gồm cuộn sơ cấp có
Môn Vật lý lớp 9
Thời gian: 60 phút
(Không kể thời gian giao đề)
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Chương 2
Điện từ học
-Bộ phận chính của máy phát điện xoay chiều.
-Điều kiện xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều.
-Máy biến thế và công suất hao phí
-Biết cách tính công suất hao phí và cách khắc phục hao phí trên đường dây tải điện.
25%= 2,5đ
5%= 0,5đ
2,5%= 0,25đ
7,5%= 0,75đ
15%= 1đ
Chương 3
Quang học
- Đặc điểm của mắt cận thị, mắt lão và cách khắc phục.
-Cấu tạo của máy ảnh.
-Cấu tạo của mắt.
-Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
-Tác dụng của ánh sáng. Ứng dụng trong sản xuất.
Dựng ảnh, tính được khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.
70%= 7đ
30%=3đ
10%=1đ
30%=3đ
Chương 4
Sự bảo toàn và chuyển hóa năng lương
-Chuyển hóa các dạng năng lượng.
-Tính được sự hao hụt cơ năng.
5%= 0,5đ
2,5%=0,25đ
2,5%= 0,25đ
100%=10đ
37,5%=3,75đ
12,5%=1,25đ
10%=1đ
40%=4đ
B. NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA:
TRẮC NGHIỆM: 3Đ
Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau (mổi câu đúng 0,25đ)
Câu 1: Năng lượng của ánh sáng có thể chuyển hóa trực tiếp thành dạng năng lượng nào sau đây ?
A. Nhiệt năng, hóa năng
B. Điện năng, hóa năng
C. Cơ năng, hóa năng
D. Nhiệt năng, hóa năng, cơ năng, điện năng
Câu 2: Một quả bóng được thả rơi từ độ cao 5m cách mặt đất. Sau lần chạm đất thứ nhất quả bóng mất cơ năng mà nó đã có được trước khi chạm đất. Vậy sau lần chạm đất này quả bóng nảy lên được độ cao:
A. 1m. B. 2,5m. C. 3m. D. 4m.
Câu 3: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt
A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.
B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.
D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.
Câu 4: Trên hình vẽ mô tả hiện tượng khúc xạ ánh sáng, tia khúc xạ là:
A. Tia SI.
B. Tia IR.
C. Tia IN.
D. Tia IN’.
Câu 5: Mỗi máy ảnh đều có các bộ phận chính :
A. Vật kính và buồng tối
B. Vật kính, chỗ đặt phim
C. Vật kính, buồng tối và chỗ đặt phim
D. Đèn Flash, vật kính và buồng tối .
Câu 6 : Xét về mặt quang học, hai bộ phận quan trọng nhất của mắt là:
A . Giác mạc và lông mi.
B. Thể thủy tinh và màng lưới.
C. Thể thủy tinh
D. Giác mạc và con ngươi.
Câu 7: Trong mạch điện kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi:
A. Số đường sức từ xuyên qua mạch là luôn giảm.
B. Số đường sức từ xuyên qua mạch là luôn tăng
C. Số đường số đường sức từ xuyên qua mạch lúc tăng, lúc giảm.
D. Số đường sức từ xuyên qua mạch là không thay đổi
Câu 8: Hãy nêu các cách làm quay rôto của máy phát điện xoay chiều trong kĩ thuật.
A. Dùng động cơ nổ B. Dùng Tua bin nước
C. Dùng cánh quạt gió D. Cả A,B và C
Câu 9: Chỉ ra biểu thức sai trong các công thức nối về mối quan hệ giữa Hiệu điện thế và số vòng dây quấn của máy biến thế
A. B. U1.n1 = U2.n2
C. D.
Câu 10: Một máy tăng thế gồm cuộn sơ cấp có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Hải Hòa
Dung lượng: 88,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)