Đề thi vật lý 8 HKI năm học 2012-2013

Chia sẻ bởi Vương Hùng Lễ | Ngày 14/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề thi vật lý 8 HKI năm học 2012-2013 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Tân Phước Khánh
Họ, tên HS: .....................................................
Lớp: ...................... Số báo danh: ……………
Phòng: ………..
KIỂM TRA HỌC KỲ I (2012-2013)
MÔN: Vật lý Lớp: 8
Thời gian làm bài: 60 phút (không kể phát đề)
Ngày:__/_ _/2012


Mã đề thi 142

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
I. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: Khi cho vật A tương tác vào vật B, nếu vật A thay đổi vận tốc nhiều hơn vật B ta nói:
A. Chưa thể khẳng định được vì còn tuỳ thuộc vào mức quán tính của hai vật.
B. B. Quán tính của vật A nặng hơn vật B.
C. Quán tính của hai vật là bằng nhau.
D. Quán tính của vật A nhẹ hơn vật
Câu 2: Có một ô tô đang chạy trên đường. Câu mô tả nào sau đây là không đúng?
A. Ô tô chuyển động so với mặt đường B. Ô tô đứng yên so với nguời lái xe
C. Ô tô chuyển động so với người lái xe D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường
Câu 3: Khi mở nút chai đã được vặn chặt, ta thường phải lót tay bằng vải, bằng nỉ hoặc bằng cao su…sở dĩ làm như vậy là để:
A. Tăng cường lực ma sát nghỉ giữa tay và nút chai.
B. Không đau tay
C. Tăng cường lực ma sát lăn giữa tay và nút chai.
D. Tăng cường lực ma sát trượt giữa tay và nút chai.
Câu 4: Một vật chuyển động thẳng đều với tốc độ 5m/s. Thời gian để vật chuyển động hết quãng đường 0,2km là:
A. 25s B. 20s C. 40s D. 10s
Câu 5: Khi biểu diễn một vectơ lực ta phải:
A. Chỉ cần xác định chính xác điểm đặt.
B. Chỉ cần xác định điểm đặt và phương của lực đó.
C. Xác định điểm đặt và độ lớn của lực đó.
D. Xác định đầy đủ điểm đặt, phương, chiều và độ lớn của lực đó.
Câu 6: Lực đẩy Ác-si-mét phụ thuộc vào:
A. Trọng lượng riêng của chất lỏng và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
B. Trọng lượng riêng và thể tích của vật.
C. Trọng lượng của vật và thể tích của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ.
D. Trọng lượng riêng của chất lỏng và của vật.
Câu 7: Đơn vị vận tốc là :
A. s/m B. m.s C. Km/h D. Km.h

Câu 8: Xe ô tô đi với vận tốc 90km/h đổi ra m/s là:
A. 30m/s B. 20m/s C. 27.5m/s D. 25m/s
Câu 9: Ô tô đi với vận tốc 15m/s đổi ra km/h là:
A. 60km/h B. 54km/h C. 50km/h D. 64km/h
Câu 10: Bạn Hà nặng 45kg đứng thẳng hai chân trên mặt sàn lớp học , biết diện tích tiếp xúc với mặt sàn của hai bàn chân là 0,01m2. Áp suất mà Hà tác dụng lên mặt sàn là:
A. 45000N/m2. B. 450000 N/m2. C. 90000 N/m2. D. 900000 N/m2.
Câu 11: Càng lên cao, áp suất khí quyển:
A. Càng tăng B. Càng giảm
C. Có thể tăng và cũng có thể giảm D. Không thay đổi
Câu 12: Một bình hình trụ cao 3m chứa đầy nước, trọng lượng riêng của nước d=10 000N/m3, một điểm A trong bình cách đáy bình 1,8m. Áp suất của nước tác dụng lên điểm A là:
A. 10000 N/m3. B. 12000N/m3. C. 30000 N/m3. D. 18000 N/m3.
---------------------------------------
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (2đ) Khi nào có công cơ học ? Công cơ học phụ thuộc vào những yếu tố nào? Viết công thức tính công cơ học ? Đơn vị của công là gì?
Bài 2: (2đ) Hãy giải thích hiện tượng sau và cho biết hiện tượng này ma sát có ích hay có hại:
Giày đi mãi đế bị mòn.
Khi đi trên sàn đá hoa mới lau dễ bị ngã.
Bài 3: (2đ)Thể tích của miếng sắt là 4dm3. Tính lực đẩy Ácsimét tác dụng lên miếng sắt khi nó được nhúng chìm trong nước, trong rượu? Cho biết dnước =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vương Hùng Lễ
Dung lượng: 41,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)