ĐỀ THI VẬT LÝ 8 HKI - ĐỀ PHỤ
Chia sẻ bởi Trần Công Cảnh |
Ngày 14/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VẬT LÝ 8 HKI - ĐỀ PHỤ thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ 1
Môn: Vật lý 8 Thời gian: 45 phút
TRẮC NGHIỆM. (5 đ)
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau (3 đ)
Câu 2 Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.
B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh, chậm của chuyển động.
Câu 2. Đơn vị của áp suất chất lỏng là:
A. kg/m3 B. N/m3. C. N (niutơn). D. N/m2 hoặc Pa
Câu 3. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất rắn?
A. P = d.V. B. P = d.h. C. P = . D. v = .
Câu 4. Chuyển động của xe ôtô khi đi từ Bình Phước lên Sài Gòn là:
A.Chuyển động đều. B. Chuyển động không đều.
C. Chuyển động nhanh dần. D. Chuyển động chậm dần.
Câu 5. Chất lỏng gây áp suất như thế nào lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó.
A. Theo một phương. B. Không theo phương nào.
C. Theo mọi phương. D. Theo phương thẳng đứng.
Câu 6. Công thức tính áp suất chất lỏng là :
A. p = B. p =
C. p = d.h D. p = F.S
II. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) trong các câu sau đây. (1đ)
Câu 7. Công cơ học phụ thuộc vào hai yếu tố :
…………………………… và
Câu 8. Một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng, vật bị chất lỏng ……………………………
với lực có độ lớn bằng
Lực này gọi là lực đẩy Acsimet.
III. Hãy điền chữ “Đ” vào ô đúng hoặc chữ “S” vào ô sai trong các câu sau đây : (1đ)
Thông tin
Đúng
Sai
9. Độ lớn của áp suất khí quyển là 760mm Hg
10. Đơn vị của áp suất chất lỏng là N/m3
11. Dưới tác dụng của các lực cân bằng, một vật đang đứng im sẽ tiếp tục đứng im.
12. Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau được nhúng chìm trong nước, hai thỏi đều chịu lực đẩy Acsimet bằng nhau.
TỰ LUẬN: (5 đ)
Câu 1. (2đ)
a) Hãy viết lại công thức tính áp suất chất lỏng, nêu rõ các đại lượng, đơn vị.
b) Hãy biểu diễn trọng lực tác dụng vào quả nặng có khối lượng 0,5kg (Tỉ xích tùy chọn).
Câu 2.
a) Một xe máy đi từ Phước Bình đến Thành Phố Hồ Chí Minh với vận tốc 50 km/h hết 3 giờ 30 phút. Tính quãng đường từ Phước Bình đến Thành Phố Hồ Chí Minh. (1 đ)
b) Biết xe tăng nặng 500 000N, có diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt đường là 50000cm2.
Tính áp suất của xe tăng tác dụng lên mặt đường. (1 đ)
Câu 3. Một quả cầu sắt có khối lượng 100kg được nhúng hoàn toàn trong nước. Tìm lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu, cho biết trọng lượng riêng của sắt 78700N/m3, trọng lượng riêng của nước 10000N/m3 (1 đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM.
I. TRẮC NGHIỆM .Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
C
B
C
C
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu 7 : lực tác dụng vào vật; quãng đường vật dịch chuyển
Câu 8 : đẩy thẳng đứng từ dưới lên; trọng lượng của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ.
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Thông tin
Đúng
Sai
9. Độ lớn của áp suất khí quyển là 760mm Hg
Đ
10. Đơn vị của áp suất chất lỏng là N/m3
S
11. Dưới tác dụng của các lực cân bằng, một vật đang đứng im sẽ chuyển động thẳng đều.
S
12. Một thỏi nhôm và một thỏi thép
Môn: Vật lý 8 Thời gian: 45 phút
TRẮC NGHIỆM. (5 đ)
Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau (3 đ)
Câu 2 Độ lớn của vận tốc biểu thị tính chất nào của chuyển động?
A. Quãng đường chuyển động dài hay ngắn.
B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động.
C. Thời gian chuyển động dài hay ngắn.
D. Cho biết cả quãng đường, thời gian và sự nhanh, chậm của chuyển động.
Câu 2. Đơn vị của áp suất chất lỏng là:
A. kg/m3 B. N/m3. C. N (niutơn). D. N/m2 hoặc Pa
Câu 3. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất rắn?
A. P = d.V. B. P = d.h. C. P = . D. v = .
Câu 4. Chuyển động của xe ôtô khi đi từ Bình Phước lên Sài Gòn là:
A.Chuyển động đều. B. Chuyển động không đều.
C. Chuyển động nhanh dần. D. Chuyển động chậm dần.
Câu 5. Chất lỏng gây áp suất như thế nào lên đáy bình, thành bình và các vật ở trong lòng nó.
A. Theo một phương. B. Không theo phương nào.
C. Theo mọi phương. D. Theo phương thẳng đứng.
Câu 6. Công thức tính áp suất chất lỏng là :
A. p = B. p =
C. p = d.h D. p = F.S
II. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống (…) trong các câu sau đây. (1đ)
Câu 7. Công cơ học phụ thuộc vào hai yếu tố :
…………………………… và
Câu 8. Một vật nhúng vào chất lỏng bị chất lỏng, vật bị chất lỏng ……………………………
với lực có độ lớn bằng
Lực này gọi là lực đẩy Acsimet.
III. Hãy điền chữ “Đ” vào ô đúng hoặc chữ “S” vào ô sai trong các câu sau đây : (1đ)
Thông tin
Đúng
Sai
9. Độ lớn của áp suất khí quyển là 760mm Hg
10. Đơn vị của áp suất chất lỏng là N/m3
11. Dưới tác dụng của các lực cân bằng, một vật đang đứng im sẽ tiếp tục đứng im.
12. Một thỏi nhôm và một thỏi thép có thể tích bằng nhau được nhúng chìm trong nước, hai thỏi đều chịu lực đẩy Acsimet bằng nhau.
TỰ LUẬN: (5 đ)
Câu 1. (2đ)
a) Hãy viết lại công thức tính áp suất chất lỏng, nêu rõ các đại lượng, đơn vị.
b) Hãy biểu diễn trọng lực tác dụng vào quả nặng có khối lượng 0,5kg (Tỉ xích tùy chọn).
Câu 2.
a) Một xe máy đi từ Phước Bình đến Thành Phố Hồ Chí Minh với vận tốc 50 km/h hết 3 giờ 30 phút. Tính quãng đường từ Phước Bình đến Thành Phố Hồ Chí Minh. (1 đ)
b) Biết xe tăng nặng 500 000N, có diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt đường là 50000cm2.
Tính áp suất của xe tăng tác dụng lên mặt đường. (1 đ)
Câu 3. Một quả cầu sắt có khối lượng 100kg được nhúng hoàn toàn trong nước. Tìm lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu, cho biết trọng lượng riêng của sắt 78700N/m3, trọng lượng riêng của nước 10000N/m3 (1 đ)
HƯỚNG DẪN CHẤM.
I. TRẮC NGHIỆM .Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
C
B
C
C
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Câu 7 : lực tác dụng vào vật; quãng đường vật dịch chuyển
Câu 8 : đẩy thẳng đứng từ dưới lên; trọng lượng của phần chất lỏng mà vật chiếm chỗ.
Mỗi ý đúng được 0,25 điểm
Thông tin
Đúng
Sai
9. Độ lớn của áp suất khí quyển là 760mm Hg
Đ
10. Đơn vị của áp suất chất lỏng là N/m3
S
11. Dưới tác dụng của các lực cân bằng, một vật đang đứng im sẽ chuyển động thẳng đều.
S
12. Một thỏi nhôm và một thỏi thép
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Công Cảnh
Dung lượng: 139,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)