Đề Thi Vật Lý 8 HK II
Chia sẻ bởi Cùi Văn Luyện |
Ngày 14/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề Thi Vật Lý 8 HK II thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng (3 điểm)
Câu 1. Độ lớn của vận tốc cho ta biết:
A. Hướng chuyển động của vật
B. Vật chuyển động nhanh hay chậm
C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động
D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động
Câu 2. Lực là một đại lượng vectơ vì:
A. Lực là một đại lượng có độ lớn, phương thẳng đứng.
B. Lực là một đại lượng có độ lớn, chiều từ phải sang trái
C. Lực là một đại lượng có phương thẳng đứng, chiều từ trên hướng xuống dưới.
D. Lực là một đại lượng vừa có độ lớn, vừa có phương và chiều.
Câu 3. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực?
A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ
B. Áp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật
C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
D. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật
Câu 4. Đơn vị của áp suất là:
A. kg/m3 B. N/m3. C. N (niutơn). D. N/m2 hoặc Pa
Câu 5. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng?
A. p = d.V B. p = d.h C. p = D. v =
Câu 6. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động đều
A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống
B. Chuyển động của chiếc thuyền trên dòng sông.
C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
D. Chuyển động của xe buýt từ Đức Cơ đi thành phố Pleiku
Câu 7(1 điểm): Hãy biểu diễn trọng lực tác dụng vào quả nặng có khối lượng 2,5kg (Tỉ xích tùy chọn).
Câu 8 (3 điểm):
a) Một ô tô du lịch đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 60 km/h hết 1 giờ 45 phút. Tính quãng đường mà ôtô đã đi.(1,5 điểm)
b) Biết ô tô du lịch nặng 20000N, có diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt đường là 250cm2. Tính Áp suất của ô tô tác dụng lên mặt đường. (1,5 điểm)
Câu 9 (3 điểm). Một quả cầu sắt có khối lượng 2kg được nhúng hoàn toàn trong nước. Tìm lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu, cho biết trọng lượng riêng của sắt 78700N/m3, trọng lượng riêng của nước 10000N/m3.
Phần trắc nghiệm (3 điểm ): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
C
D
B
C
Phần tự luận (7 điểm ):
Câu
Đáp án
Thang điểm
Câu 7
m = 2,5(kg) P = 2,5.10 = 25(N)
Biểu diễn đúng vectơ lực.
0,5 đ
0,5đ
Câu 8
a) Áp dụng công thức:
1,5đ
b) Áp dụng công thức:
1,5đ
Câu 9
Áp dụng công thức 0,000254(m3)
Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật: 10000.0,000254 =2,54(N)
1,5đ
1,5đ
Câu 1. Độ lớn của vận tốc cho ta biết:
A. Hướng chuyển động của vật
B. Vật chuyển động nhanh hay chậm
C. Nguyên nhân vì sao vật chuyển động
D. Sự thay đổi hình dạng của vật khi chuyển động
Câu 2. Lực là một đại lượng vectơ vì:
A. Lực là một đại lượng có độ lớn, phương thẳng đứng.
B. Lực là một đại lượng có độ lớn, chiều từ phải sang trái
C. Lực là một đại lượng có phương thẳng đứng, chiều từ trên hướng xuống dưới.
D. Lực là một đại lượng vừa có độ lớn, vừa có phương và chiều.
Câu 3. Điều nào sau đây là đúng nhất khi nói về áp lực?
A. Áp lực là lực ép của vật lên mặt giá đỡ
B. Áp lực là do mặt giá đỡ tác dụng lên vật
C. Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép
D. Áp lực luôn bằng trọng lượng của vật
Câu 4. Đơn vị của áp suất là:
A. kg/m3 B. N/m3. C. N (niutơn). D. N/m2 hoặc Pa
Câu 5. Trong các công thức sau đây, công thức nào dùng để tính áp suất chất lỏng?
A. p = d.V B. p = d.h C. p = D. v =
Câu 6. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là chuyển động đều
A. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống
B. Chuyển động của chiếc thuyền trên dòng sông.
C. Chuyển động của đầu kim đồng hồ.
D. Chuyển động của xe buýt từ Đức Cơ đi thành phố Pleiku
Câu 7(1 điểm): Hãy biểu diễn trọng lực tác dụng vào quả nặng có khối lượng 2,5kg (Tỉ xích tùy chọn).
Câu 8 (3 điểm):
a) Một ô tô du lịch đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc 60 km/h hết 1 giờ 45 phút. Tính quãng đường mà ôtô đã đi.(1,5 điểm)
b) Biết ô tô du lịch nặng 20000N, có diện tích các bánh xe tiếp xúc với mặt đường là 250cm2. Tính Áp suất của ô tô tác dụng lên mặt đường. (1,5 điểm)
Câu 9 (3 điểm). Một quả cầu sắt có khối lượng 2kg được nhúng hoàn toàn trong nước. Tìm lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên quả cầu, cho biết trọng lượng riêng của sắt 78700N/m3, trọng lượng riêng của nước 10000N/m3.
Phần trắc nghiệm (3 điểm ): Mỗi câu chọn đúng được 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
B
D
C
D
B
C
Phần tự luận (7 điểm ):
Câu
Đáp án
Thang điểm
Câu 7
m = 2,5(kg) P = 2,5.10 = 25(N)
Biểu diễn đúng vectơ lực.
0,5 đ
0,5đ
Câu 8
a) Áp dụng công thức:
1,5đ
b) Áp dụng công thức:
1,5đ
Câu 9
Áp dụng công thức 0,000254(m3)
Lực đẩy Ác-si-mét tác dụng lên vật: 10000.0,000254 =2,54(N)
1,5đ
1,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Cùi Văn Luyện
Dung lượng: 43,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)