DẸ THI VAT LY 7 HKI CO MA TRAN 2014-201
Chia sẻ bởi Lê Văn Sỹ |
Ngày 17/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: DẸ THI VAT LY 7 HKI CO MA TRAN 2014-201 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
SỞ GD –ĐT NINH THUẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP: 7
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN NĂM HỌC 2014-2015
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
Đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh từ tiết 1 tiết 18.
- Kĩ năng: HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác, thái độ trung thực.
B-HÌNH THỨC: Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: trắc nghiệm khách quan(40%) và tự luận(60%).
Ma Trân
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Quang học
nhận biết tính chất ảnh một vật tạo bởi gương cầu lồi
Nhận biết Định luật phản xạ anh sáng, và xác định được tia phản xạ
Xác định được vùng nguyệt thực trên trái đất
Thực hành vẽ ảnh vật tạo bỡi gương phẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5đ
5%
1
1.5đ
15%
2
1đ
10%
1
1.5đ
15%
4
4đ
50%
Chủ đề 2
Âm học
Nhận biết : nguồn âm, âm cao, âm thấp, âm lớn âm bé,
Nhận biết âm phản xạ, tiếng vang, vật phản xạ âm, vật ít phản xạ âm
Tiếng ồn các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn
Tính được khoản cách truyền âm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5đ
15%
1
1.5đ
15%
1
1.5đ
15%
1
1đ
10%
7
6đ
50%
T. số câu
T. số điểm
Tỉ l
4
3.đ
30%
2
2đ
20%
5
5đ
50%
11
10đ
100%
SỞ GD –ĐT NINH THUẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP: 7
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN NĂM HỌC 2014-2015
Môn : Lý
Thời gian làm bài : 45 phút
( không kể thời gian chép, phát đề )
Đề :(đề kiểm tra có 2 trang)
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
1). Điền từ thích hợp vào chỗ còn trống. 1,5đ
Những vật phát ra âm thanh gọi là .....................................
Các vật phát ra âm (nguồn âm) đều ......................................
Số dao động trong một gây gọi là .......................... Đơn vị tần số là ........, ký hiêu ................
Khi tần số dao động càng ........... thì âm phát ra càng .................
Khi tần số dao động càng ............... thì âm phát ra càng ..........................
Thông thường tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ .................. đến ....................
................ dao động càng .............. thì âm phát ra càng tọ
Biên độ dao động càng .............. thì âm phát ra càng .................
Độ to của âm được đo bằng đơn vị ...............................
Những vật có bề mặt .................... là những vật phản xạ âm tốt.
k. Những vật có bề mặt mềm, gồ ghề là những vật phản xạ âm ..................
Câu 2. Trên ô tô, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà không dùng gương phẳng vì:
A. Ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng.
B. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng.
D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương
Câu 3. Âm thanh phát ra từ cái trống khi ta gõ vào nó sẽ to hay nhỏ, phụ thuộc vào
A. Độ căng của mặt trống.
B. Kích thước của rùi trống.
C. Kích thước của mặt trống.
D. Biên độ dao động của mặt trống.
Câu 4. Ta nghe được âm to và rõ hơn khi
A. Âm phản xạ truyền đến tai cách biệt với âm phát ra.
B. Âm phản xạ truyền đến tai cùng một lúc với âm phát ra.
C. Âm phát ra không đến tai, âm phản xạ truyền đến tai.
D. Âm phát ra đến tai, âm phản xạ không truyền đến tai.
Câu 5. Mặt Trăng ở vị trí nào trong hình 1 thì người đứng ở điểm
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN NĂM HỌC 2014-2015
A. MỤC TIÊU:
- Kiến thức:
Đánh giá việc tiếp thu kiến thức cơ bản của học sinh từ tiết 1 tiết 18.
- Kĩ năng: HS có kĩ năng vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, tính chính xác, thái độ trung thực.
B-HÌNH THỨC: Đề kiểm tra kết hợp hai hình thức: trắc nghiệm khách quan(40%) và tự luận(60%).
Ma Trân
Cấp độ
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng cấp độ thấp
Vận dụng
cấp độ cao
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1
Quang học
nhận biết tính chất ảnh một vật tạo bởi gương cầu lồi
Nhận biết Định luật phản xạ anh sáng, và xác định được tia phản xạ
Xác định được vùng nguyệt thực trên trái đất
Thực hành vẽ ảnh vật tạo bỡi gương phẳng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
0.5đ
5%
1
1.5đ
15%
2
1đ
10%
1
1.5đ
15%
4
4đ
50%
Chủ đề 2
Âm học
Nhận biết : nguồn âm, âm cao, âm thấp, âm lớn âm bé,
Nhận biết âm phản xạ, tiếng vang, vật phản xạ âm, vật ít phản xạ âm
Tiếng ồn các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn
Tính được khoản cách truyền âm
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3
1.5đ
15%
1
1.5đ
15%
1
1.5đ
15%
1
1đ
10%
7
6đ
50%
T. số câu
T. số điểm
Tỉ l
4
3.đ
30%
2
2đ
20%
5
5đ
50%
11
10đ
100%
SỞ GD –ĐT NINH THUẬN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI LỚP: 7
TRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ NINH SƠN NĂM HỌC 2014-2015
Môn : Lý
Thời gian làm bài : 45 phút
( không kể thời gian chép, phát đề )
Đề :(đề kiểm tra có 2 trang)
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
1). Điền từ thích hợp vào chỗ còn trống. 1,5đ
Những vật phát ra âm thanh gọi là .....................................
Các vật phát ra âm (nguồn âm) đều ......................................
Số dao động trong một gây gọi là .......................... Đơn vị tần số là ........, ký hiêu ................
Khi tần số dao động càng ........... thì âm phát ra càng .................
Khi tần số dao động càng ............... thì âm phát ra càng ..........................
Thông thường tai người có thể nghe được âm có tần số trong khoảng từ .................. đến ....................
................ dao động càng .............. thì âm phát ra càng tọ
Biên độ dao động càng .............. thì âm phát ra càng .................
Độ to của âm được đo bằng đơn vị ...............................
Những vật có bề mặt .................... là những vật phản xạ âm tốt.
k. Những vật có bề mặt mềm, gồ ghề là những vật phản xạ âm ..................
Câu 2. Trên ô tô, xe máy người ta thường gắn gương cầu lồi để quan sát các vật ở phía sau mà không dùng gương phẳng vì:
A. Ảnh nhìn thấy ở gương cầu lồi rõ hơn ở gương phẳng.
B. Ảnh nhìn thấy trong gương cầu lồi to hơn ảnh nhìn thấy trong gương phẳng.
C. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi sáng rõ hơn gương phẳng.
D. Vùng nhìn thấy của gương cầu lồi lớn hơn vùng nhìn thấy của gương
Câu 3. Âm thanh phát ra từ cái trống khi ta gõ vào nó sẽ to hay nhỏ, phụ thuộc vào
A. Độ căng của mặt trống.
B. Kích thước của rùi trống.
C. Kích thước của mặt trống.
D. Biên độ dao động của mặt trống.
Câu 4. Ta nghe được âm to và rõ hơn khi
A. Âm phản xạ truyền đến tai cách biệt với âm phát ra.
B. Âm phản xạ truyền đến tai cùng một lúc với âm phát ra.
C. Âm phát ra không đến tai, âm phản xạ truyền đến tai.
D. Âm phát ra đến tai, âm phản xạ không truyền đến tai.
Câu 5. Mặt Trăng ở vị trí nào trong hình 1 thì người đứng ở điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Sỹ
Dung lượng: 99,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)