Đề thi Vật lí 9 HK II năm học 2011-2012
Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp |
Ngày 14/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Đề thi Vật lí 9 HK II năm học 2011-2012 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ HỌC KÌ II
MÔN :VẬT LÍ LỚP 9
NĂM HỌC :2011-2012
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Máy biến thế
- Máy biến thế dùng để tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
- Hiểu được thế nào là máy tăng thế, máy hạ thế.
- Áp dụng trực tiếp công thức để tính một đại lượng trong công thức.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
0.25
1 câu (Tg : 5’)
0.75
(10%)
2 câu
1
(10%)
2. Thấu kính
- Nêu được các bộ phận chính của máy ảnh dùng phim.
- Đường truyền của 3 tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ.
- Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh.
- Dựng được ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính hội tụ (AB vuông góc với trục chính của thấu kính). Nêu đặc điểm của ảnh thu được.
- Tính được khoảng cách từ ảnh đến thấu kính dựa vào kiến thức hình học.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
1 Câu
1 điểm
1 câu; (Tg : 10’)
1,5 điểm
Câu 5.1; (Tg : 15’)
1 điểm
Câu 5.2
2 điểm
4
5,5
(55%)
3. Định luật bảo toàn năng lượng
- Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
- Giải thích được hiện tượng năng lượng truyền từ vật này sang vật khác bằng cách truyền nhiệt.
- Giải thích được sự hoạt động của con người do sự chuyển hóa năng lượng: Hóa năng thành nhiệt năng, hóa năng thành cơ năng.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Câu 3.1
0,5đ
Câu 3.2 (Tg : 5’)
0.5
Câu 6 (Tg : 5’)
1.5
3
2,5
(25%)
4. Truyền tải điện năng đi xa
- Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây :
Php =
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Câu 4 (Tg : 5’)
1
(10%)
1
1
(10%)
TS câu hỏi
2
3
3
6
TS điểm
1,75đ
17,5%
2,75
(27,5%)
5,5
(55%)
10
(100%)
Đề bài
Câu 1 (1 điểm)
Máy biến thế là thiết bị dùng để làm gì?
Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp 2000 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 12V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? Đây là máy tăng thế hay máy hạ thế? Vì sao?
Câu 2 (2,5 điểm)
2.1. Hãy mô tả đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ.
2.2. Máy ảnh dùng phim: Nêu các bộ phận chính? Ảnh hiện trên phim của máy ảnh có đặc điểm gì?
2.3. Nêu sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh?
Câu 3 (1 điểm)
3.1. Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
3.2. Áp dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích hiện tượng thả một miếng đồng được nung nóng vào một cốc nước lạnh?
Câu 4 (1 điểm)
Đường dây tải điện có tổng chiều dài 10km, có hiệu điện thế 15000V ở hai đầu nơi truyền tải, công suất điện cung cấp ở nơi truyền tải là P = 3.106W. Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện trở là 0,2Ω. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây?
Câu 5 (3 điểm)
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính một khoảng d = 12cm, tiêu cự của thấu kính f = 20cm.
5.1. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB theo đúng tỉ lệ. Ta thu được ảnh có đặc điểm gì?
5.2. Ảnh cách thấu kính một khoảng d’ bằng bao nhiêu?
Câu 6 (1,5 điểm
MÔN :VẬT LÍ LỚP 9
NĂM HỌC :2011-2012
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Máy biến thế
- Máy biến thế dùng để tăng hoặc giảm hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
- Hiểu được thế nào là máy tăng thế, máy hạ thế.
- Áp dụng trực tiếp công thức để tính một đại lượng trong công thức.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
1 câu
0.25
1 câu (Tg : 5’)
0.75
(10%)
2 câu
1
(10%)
2. Thấu kính
- Nêu được các bộ phận chính của máy ảnh dùng phim.
- Đường truyền của 3 tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ.
- Nêu được sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh.
- Dựng được ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính hội tụ (AB vuông góc với trục chính của thấu kính). Nêu đặc điểm của ảnh thu được.
- Tính được khoảng cách từ ảnh đến thấu kính dựa vào kiến thức hình học.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
1 Câu
1 điểm
1 câu; (Tg : 10’)
1,5 điểm
Câu 5.1; (Tg : 15’)
1 điểm
Câu 5.2
2 điểm
4
5,5
(55%)
3. Định luật bảo toàn năng lượng
- Phát biểu được định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
- Giải thích được hiện tượng năng lượng truyền từ vật này sang vật khác bằng cách truyền nhiệt.
- Giải thích được sự hoạt động của con người do sự chuyển hóa năng lượng: Hóa năng thành nhiệt năng, hóa năng thành cơ năng.
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Câu 3.1
0,5đ
Câu 3.2 (Tg : 5’)
0.5
Câu 6 (Tg : 5’)
1.5
3
2,5
(25%)
4. Truyền tải điện năng đi xa
- Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây :
Php =
Số câu hỏi
Số điểm
Tỉ lệ
Câu 4 (Tg : 5’)
1
(10%)
1
1
(10%)
TS câu hỏi
2
3
3
6
TS điểm
1,75đ
17,5%
2,75
(27,5%)
5,5
(55%)
10
(100%)
Đề bài
Câu 1 (1 điểm)
Máy biến thế là thiết bị dùng để làm gì?
Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 200 vòng, cuộn thứ cấp 2000 vòng. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 12V thì ở hai đầu cuộn thứ cấp có hiệu điện thế là bao nhiêu? Đây là máy tăng thế hay máy hạ thế? Vì sao?
Câu 2 (2,5 điểm)
2.1. Hãy mô tả đường truyền của ba tia sáng đặc biệt qua thấu kính hội tụ.
2.2. Máy ảnh dùng phim: Nêu các bộ phận chính? Ảnh hiện trên phim của máy ảnh có đặc điểm gì?
2.3. Nêu sự tương tự giữa cấu tạo của mắt và máy ảnh?
Câu 3 (1 điểm)
3.1. Phát biểu định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.
3.2. Áp dụng định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng để giải thích hiện tượng thả một miếng đồng được nung nóng vào một cốc nước lạnh?
Câu 4 (1 điểm)
Đường dây tải điện có tổng chiều dài 10km, có hiệu điện thế 15000V ở hai đầu nơi truyền tải, công suất điện cung cấp ở nơi truyền tải là P = 3.106W. Dây dẫn tải điện cứ 1km có điện trở là 0,2Ω. Tính công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây?
Câu 5 (3 điểm)
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cách thấu kính một khoảng d = 12cm, tiêu cự của thấu kính f = 20cm.
5.1. Vẽ ảnh A’B’ của vật AB theo đúng tỉ lệ. Ta thu được ảnh có đặc điểm gì?
5.2. Ảnh cách thấu kính một khoảng d’ bằng bao nhiêu?
Câu 6 (1,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: 139,00KB|
Lượt tài: 28
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)