Đề thi vật lí 8 học kì 1

Chia sẻ bởi Đỗ Anh Vũ | Ngày 14/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: Đề thi vật lí 8 học kì 1 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:


KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN : VẬT LÝ 8
THỜI GIAN: 45 phút

I/TỰ LUẬN: (6 điểm).
Câu 1 (1điểm): Hãy viết công thức tính lực đẩy Ac-Si-Mét.
Câu 2 (1điểm): Hãy nêu ký hiệu vectơ lực ?.
Câu 3 (1điểm): Lực ma sát trượt sinh ra khi nào?
Câu 4 (1điểm): Viết công thức tính áp suất chất lỏng?
Câu 5 (1điểm): Với điều kiện nào vật chìm xuống?
Câu 6 (1điểm): Áp lực là gì?
II/BÀI TẬP: (4 điểm).
Câu 1:Một người đi xe đạp trong 40 phút với Vận tốc không đổi là 15km/h.Hỏi quãng đường là bao nhiều km?(1điểm).
Câu 2:Một người tác dụng lên mặt sàn một áp suất 1,7. 104N/m2.Diện tích bàn chân tiếp xúc với mặt sàn 0,03m2.Hỏi trọng lượng và khối lượng của người đó là bao nhiêu?(2điểm).
Câu 3:Đầu tàu hoả kéo toa xe với lực F = 6000N làm toa xe đi được 1000m.Tính công của lực kéo của đầu tàu?(1điểm).



















ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

*TỰ LUẬN(6điểm).

Câu
Nội dung
Điểm

1
Công thức tính lực đẩy Ác-si-mét:
FA= d . V

1

2
*Ký hiệu véctơ lực: 
1



3
Lực ma sát trượt sinh ra khi một vật trượt trên bề mặt của vật khác.
1




4
Công thức tính Áp suất chất lỏng:
P = d.h
1



5
Vật chìm xuống khi:
P > FA
1



6
Áp lực là lực ép có phương vuông góc với mặt bị ép.





*BÀI TẬP(4điểm).


Câu
Nội dung
Điểm




1
 Tóm tắt:
t = 40phút = .
V = 15km/h.

S = ?
Giải:
Áp dụng công thức: V = 
=> s = v.t = 15. = 10(km).


0,25




0,25

0,5







2
 Tóm tắt:
p = 1,7.104N/m2.
S = 0,03m2.

P = ?
m = ?
Giải:
Áp dụng công thức tính áp suất:
p = 
Trọng lượng chính là áp lực:
P = F = p.s
= 1,7.104 x 0.03 = 510(N).
Khối lượng của người: m = = = 51(kg)


0,25




0,25



0,25
0,5

0,75




3
 Tóm tắt:
F = 6000N
s = 1000m

AF = ?
Giải:
Ta áp dụng công thức: A = F.s
Công của lực kéo đầu tàu là:
AF = F.s = 6000.1000 = 6000000(J)
= 6000(KJ).

0,25




0,25

0,25
0,25






























* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đỗ Anh Vũ
Dung lượng: 53,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)