Đề thi Vật lí 8 HK II 2015-2016

Chia sẻ bởi Trần Quang Hiệp | Ngày 14/10/2018 | 45

Chia sẻ tài liệu: Đề thi Vật lí 8 HK II 2015-2016 thuộc Vật lí 8

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn : 07/04/2016
Ngày kiểm tra : /05/2016
Tuần: 36, Tiết PPCT: 36
KIỂM TRA HỌC KỲ II
Môn : Vật lý - Khối : 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)
1. Mục tiêu :
a.Về kiến thức : Củng cố lại kiến thức về chuyển động cơ học, lực cơ học, công thức tính áp suất, công cơ học.
b.Về kỹ năng : Kiểm tra kỹ năng giải bài tập chuyển động cơ học, tính được áp suất của chất rắn, công cơ học, vận dụng lý thuyết để giải thích một số hiện tượng đơn giản.
c.Về thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
2. Chuẩn bị :
a. Chuẩn bị của học sinh : Ôn lại kiến thức.
b. Chuẩn bị của giáo viên : Bảng trọng số, ma trận đề, đề kiểm tra, đáp án, biểu điểm.
+ Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình.
Nội dung
TS tiết
LT
Tỉ lệ thực dạy
 
 Trọng số của bài kiểm tra
 
Số lượng câu
 
 Điếm số

Tổng số câu





LT
VD
LT
VD
LT
VD



Bài 14,15,16
(Chương I ): Cơ học
4
3
2.1
1.9
14
12.66
1
1
2.5 đ
2

Chương II.: Nhiệt học
11
10
7
4
46.66
26.66
2
2
 7.5 đ
4

TỔNG
15
13
9.1
5.9
60.66
39.33
3
3
 10 đ
6

+ Ma trận đề:
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TTổng




Cấp độ thấp
Cấp độ cao









Bài : 14;15;16
(Chương I : Cơ học)
 Nêu được định luật về công.
(Câu 1a)
Lấy được ví dụ về công
(Câu 1b)


Vận dụng được công thức: 
(Câu 2)



Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
0,5 câu

40%
0,5 câu
0,5đ
20%

1 câu

40%

2 câu
2,5đ
25%

Chương 2:
Nhiệt học
- Nêu được định nghĩa nhiệt lượng.
(Câu 3a)
- Viết được công thức và nêu đơn vị của nhiệt lượng.
(Câu 3b)
Nói rõ các cách làm thay đổi nhiệt năng và cho được ví dụ cho mỗi cách .
(Câu 4)
Giải được bài toán về nhiệt lượng
(câu 5)
Giải thích được hiện tượng đối lưu bức xạ nhiệt
(câu 6)


Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1 câu

26%
1 câu
3,0đ
40%
1 câu

26%
1 câu
0,5đ
8%
4 câu
7,5đ
75%

Tổng số câu
Tổng số
Tỉ lệ %
1,5 câu
3 đ
30%
1,5 câu
3,5 đ
35%
 2 câu
3 đ
30%
1 câu
0,5đ
5%
6 câu
10 đ
100%

+ Đề kiểm tra:
Câu 1: (1,5 điểm) a/ Nêu định luật về công ?
b/ Lấy ví dụ.
Câu 2: (1 điểm) Một con ngựa kéo một cái xe với một lực không đổi bằng 80N và đi được 4,5km trong 30 phút. Tính công và công suất của con ngựa.
Câu 3: (2 điểm)
a/ Nêu định nghĩa nhiệt lượng.
b/ Viết công thức và nêu đơn vị của nhiệt lượng.
Câu 4: (3 điểm). Nêu các cách làm thay đổi nhiệt năng. Hãy cho ví dụ minh họa cho mỗi cách ?
Câu 5: (2 điểm). Để có thể làm sôi 2kg nước ở nhiệt độ ban đầu t1 = 100C chứa trong một chiếc nồi bằng nhôm có khối lượng m2 chưa biết, người ta đã cấp một nhiệt lượng Q = 779 760J. Hãy xác định khối lượng của nồi. (Cho biết nhiệt dung riêng của nước là 4 200 J/kg.K và nhiệt dung riêng của nhôm là 880 J/kg.K)
Câu 6: (0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Quang Hiệp
Dung lượng: 103,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)