De thi vat li 6
Chia sẻ bởi Phạm Văn Anh |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: de thi vat li 6 thuộc Vật lí 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Vật lý Lớp: 6
Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất:
Câu 1 Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Tại 40C nước có khối lượng lớn nhất. B. Tại 40C nước có khối lượng nhỏ nhất.
C. Tại 40C nước có khối lượng riêng lớn nhất. D. Tại 40C nước có khối lượng riêng nhỏ nhất
Câu 2: Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng:
A. Đổi hướng của lực kéo. B. Thay đổi trọng lượng của vật.
C. Giảm độ lớn của lực kéo. D. Thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo
Câu 3. Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng:
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một chất lỏng:
A. Khối lượng riêng của vật tăng. C. Khối lượng của vật tăng.
B. Khối lượng của vật giảm. D. Thể tích của vật tăng.
Câu 5. Sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít
A . Khí, lỏng, rắn. B . Lỏng, khí, rắn. C . Rắn, khí, lỏng. D . Lỏng, rắn, khí.
Câu 6. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
A. 100o C B. 42o C C. 37o C D. 20o C
II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 7. (1 điểm)Tính 20oC và -15oC ứng với bao nhiêu oF ?
Câu 8. (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 9 (1 điểm) Khi tra cán dao hay rựa người thợ rèn thường hơ nóng khâu sắt trước khi tra vào cán. Tại sao phải làm như vậy?
Câu 10. (3 điểm) Dưới đây là bảng thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất.
Thời gian( phút)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Nhiệt độ(0C)
-7
-5
-2
0
0
0
2
5
7
Dựa vào bảng trên
Quá trình trên là quá trình nóng chảy hay đông đặc? Chất đó là chất nào?
Nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc của nó là bao nhiêu? Ở phút thứ 7 nó ở thể gì?
Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian theo bảng trên?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
MÔN VẬT LÝ 6 HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2013-2014
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Chọn đúng mỗi câu : 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
D
D
A
B
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu
Đáp án – Hướng dẫn chấm
Điểm
7
1điểm
20oC = 0oC + 20oC
= 32oF + (20 x 1,8oF)
0,25
= 68 oF
0,25
- 15oC = 0oC + (- 15oC)
= 32oF + (- 15 x 1,8oF)
0,25
= 5 oF
0,25
8
2 điểm
Sự bay hơi là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
1,0
Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố: nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng
1,0
9
1 điểm
Khi tra cán dao hay rựa người thợ rèn thường hơ nóng khâu sắt trước khi tra vào cán là để cho khâu sắt nóng lên nở rộng ra tra vào cán dễ, sau khi để nguội khâu sắt co lại siết chặt vào chuôi làm cho cán càng chặt hơn.
1,0
10
3 điểm
Quá trình trên là quá trình nóng chảy. Chất đó là đá
Môn: Vật lý Lớp: 6
Thời gian: 45 phút(Không kể thời gian giao đề)
Điểm
Nhận xét
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước phương án đúng nhất:
Câu 1 Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Tại 40C nước có khối lượng lớn nhất. B. Tại 40C nước có khối lượng nhỏ nhất.
C. Tại 40C nước có khối lượng riêng lớn nhất. D. Tại 40C nước có khối lượng riêng nhỏ nhất
Câu 2: Hệ thống ròng rọc như hình 1 có tác dụng:
A. Đổi hướng của lực kéo. B. Thay đổi trọng lượng của vật.
C. Giảm độ lớn của lực kéo. D. Thay đổi hướng và giảm độ lớn của lực kéo
Câu 3. Nhiệt kế được cấu tạo dựa vào hiện tượng:
A. Sự dãn nở vì nhiệt của chất lỏng. B. Sự dãn nở vì nhiệt của chất rắn.
C. Sự dãn nở vì nhiệt của chất khí. D. Sự dãn nở vì nhiệt của các chất.
Câu 4. Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi nung nóng một chất lỏng:
A. Khối lượng riêng của vật tăng. C. Khối lượng của vật tăng.
B. Khối lượng của vật giảm. D. Thể tích của vật tăng.
Câu 5. Sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều đến ít
A . Khí, lỏng, rắn. B . Lỏng, khí, rắn. C . Rắn, khí, lỏng. D . Lỏng, rắn, khí.
Câu 6. Nhiệt độ cao nhất ghi trên nhiệt kế y tế là:
A. 100o C B. 42o C C. 37o C D. 20o C
II. TỰ LUẬN (7 điểm):
Câu 7. (1 điểm)Tính 20oC và -15oC ứng với bao nhiêu oF ?
Câu 8. (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Câu 9 (1 điểm) Khi tra cán dao hay rựa người thợ rèn thường hơ nóng khâu sắt trước khi tra vào cán. Tại sao phải làm như vậy?
Câu 10. (3 điểm) Dưới đây là bảng thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chất.
Thời gian( phút)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
Nhiệt độ(0C)
-7
-5
-2
0
0
0
2
5
7
Dựa vào bảng trên
Quá trình trên là quá trình nóng chảy hay đông đặc? Chất đó là chất nào?
Nhiệt độ nóng chảy hay đông đặc của nó là bao nhiêu? Ở phút thứ 7 nó ở thể gì?
Hãy vẽ đường biểu diễn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian theo bảng trên?
Bài làm
…………………………………………………………………………………………………………...…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
…………………………………………………………………………………………………………...
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
MÔN VẬT LÝ 6 HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2013-2014
I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)
Chọn đúng mỗi câu : 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
D
D
D
A
B
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Câu
Đáp án – Hướng dẫn chấm
Điểm
7
1điểm
20oC = 0oC + 20oC
= 32oF + (20 x 1,8oF)
0,25
= 68 oF
0,25
- 15oC = 0oC + (- 15oC)
= 32oF + (- 15 x 1,8oF)
0,25
= 5 oF
0,25
8
2 điểm
Sự bay hơi là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi.
1,0
Tốc độ bay hơi của chất lỏng phụ thuộc vào những yếu tố: nhiệt độ, gió và diện tích mặt thoáng của chất lỏng
1,0
9
1 điểm
Khi tra cán dao hay rựa người thợ rèn thường hơ nóng khâu sắt trước khi tra vào cán là để cho khâu sắt nóng lên nở rộng ra tra vào cán dễ, sau khi để nguội khâu sắt co lại siết chặt vào chuôi làm cho cán càng chặt hơn.
1,0
10
3 điểm
Quá trình trên là quá trình nóng chảy. Chất đó là đá
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Anh
Dung lượng: 64,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)