Đề thi vào lớp 6 tỉnh Lâm Đồng năm 2014 - 2015
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Vũ |
Ngày 09/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề thi vào lớp 6 tỉnh Lâm Đồng năm 2014 - 2015 thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Câu 1 (0,75 điểm) Tìm y biết: 2014 x y + 4028 = 2014 x 16.
Câu 2 (0,75 điểm) Cho 3 số chẵn liên tiếp có tổng là 306. Tìm tích 3 số đó ?
Câu 3 (0,75 điểm) Cho 5 số: 1, 2, 3, 4, 5 có tổng là x là tích là y. Tìm t, biết: x + y = t.
Câu 4 (0,75 điểm) Cho hình vuông có diện tích bằng 81cm2. Một hình chữ nhật có chiều dài bằng chu vi hình vuông. Tìm diện tích hình chữ nhật biết rằng chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Câu 5 (0,75 điểm) Trong một cuộc thi có 60 câu hỏi. Mỗi câu trả lời đúng đượcđiểm, mỗi câu trả lời sai bị trừđiểm. Một bạn học sinh được tổng điểm là 8. Hỏi học sinh đó trả lời đúng mấy câu?
Câu 6 (1,25 điểm) Một người đi từ A đến D phải đi qua hai địa điểm B và C. Vận tốc lúc đi trên các quãng đường AB, BC, CD lần lượt là 9 km/giờ, 12 km/giờ và 18 km/giờ. Lúc về vận tốc trên các quãng đường DC, CB, BA lượt là 9 km/giờ, 12 km/giờ và 18 km/giờ. Cả đi và về hết 5 giờ. Tính độ dài quãng đường AD.
Câu 7 (1,0 điểm) Hai máy cùng gặt xong một thửa ruộng hết 12 giờ. Nếu máy 1 gặt một mình trong 4 giờ, rồi máy 2 gặt tiếp thêm 9 giờ nữa thì được thửa ruộng. Hỏi nếu máy 1 gặt một mình thì gặt xong thửa ruộng trong bao lâu ?
Câu 8 (0,75 điểm) Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách thuận tiện nhất: 1999 + 3999 x 2 + 5075 + 3049 + 1879.
Câu 9 (0,75 điểm) Cho hình chữ nhật ABCD và các điểm M, O, I sao cho: MI = ID và AO = OI (xem hình vẽ) Biết diện tích tam giác MOI bằng 25m2. Hỏi diện tích hình chữ nhật ABCD bằng bao nhiêu ha?
Câu 10 (0,75 điểm) Cho tam giác ABC vuông cân tại A có AB = AC= 10cm. Một hình vuông có cạnh (đơn vị cm) chỉ bằng diện tích hình tam giác nói trên (đơn vị cm2). Tính tỉ số phần trăm giữa chu vi và diện tích hình vuông.
Câu 11 (0,75 điểm) Cho 3 số x, y, t là 3 số tự nhiên liên tiếp. Tìm ba số này, biết: x + y + t = 15.
Câu 12 (1,0 điểm) Một tàu hỏa đi qua cột điện trong phút, vượt qua một cây cầu dài 0,8 km trong 55 giây. Tính vận tốc và chiều dài của tàu hỏa đó.
----------HẾT----------
HỌ VÀ TÊN THÍ SINH : .................................................... Số báo danh : .........................
Giám thị 1 : ...................................................... Giám thị 2 : ................................................
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (Gồm 20 câu - 5 điểm).
Học sinh khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Từ nào dưới đây có tiếng đồng không có nghĩa là “cùng”?
A. Đồng hương
B. Thần đồng
C. Đồng nghĩa
D. Đồng chí
Câu 2: Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?
A. Leo - chạy
B. Chịu đựng - rèn luyện
C. Luyện tập - rèn luyện
D. Đứng - ngồi
Câu 3: Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ tự trọng?
A.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Vũ
Dung lượng: 20,23KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)