De thi vao chuyen hoa lam son
Chia sẻ bởi Đặng Thị Thu Thùy |
Ngày 15/10/2018 |
32
Chia sẻ tài liệu: de thi vao chuyen hoa lam son thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Sở giáo dục và đào tạo
THANH HÓA
--------------------------
Đề chính thứC .
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT Chuyên
năm học 2010 - 2011
Môn: Hoá học
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Ngày thi: 18 tháng 7 năm 2007
----------------------------------------------
phần I: trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm)
Thí sinh chọn đáp án đúng bằng chữ cái A, B, C, D, E để trả lời vào bài làm.
Câu 1. Cho các oxit sau Na2O, K2O, BaO, Al2O3, Fe2O3, MgO. Các oxit phản ứng với nước để tạo thành dung dịch kiềm là:
A. Na2O, K2O, BaO B. Na2O, BaO, Fe2O3
C. K2O, BaO, Al2O3 D. Na2O, K2O, MgO.
ơCâu 2. Cho 47 gam K2O tan hết vào m gam dung dịch KOH 8%. Thu được dung dịch KOH 21%. Giá trị của m là:
A. 250 gam B. 354,85 gam C. 320 gam D. 400 gam
(Cho: K = 39; O = 16; H = 1)
ơCâu 3. Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch A. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch A thu được có nồng độ mol là:
A. 1,5M B. 1,2 M C. 1,6 M D. 0,15 M
Câu 4. Có các dung dịch sau: MgCl2, BaCl2, AlCl3.Chỉ dùng một dung dịch nào dưới đây để phân biệt được các dung dịch trên?
A. KOH B. Na2CO3 C. AgNO3 D. K2SO4
Câu 5. Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng các chất trong X là:
A. 51,92% Al và 48,08% Mg B. 34,6% Al và 65,4% Mg
C. 38,46% Al và 61,54% Mg D. 69,23% Al và 30,77% Mg
(Cho: Al = 27; Mg = 24)
Câu 6. Cho các chất sau: Cu2S, CuS, CuO, Cu2O. Hai chất có phần trăm khối lượng của Cu bằng nhau là:
A. Cu2S và Cu2O B. CuS và CuO
C. Cu2S và CuO D. CuS và Cu2O
(Cho:Cu = 64; S= 32; O = 16)
Câu 7. Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm: Fe, FeO, Fe2O3 cần 4,48 lít khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là:
A. 14,5 gam B. 15,5 gam C. 14,4 gam D. 16,5 gam
(Cho: Fe =56; C= 12; O = 16)
ơCâu 8. Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam CaCO3 thu được khí A. Dẫn A hấp thụ hết vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch B có chứa:
A. 0,4 mol NaHCO3 B. 0,2 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaOH dư
C. 0,2 mol NaHCO3 và 0,2 mol Na2CO3 D. 0,2 mol Na2CO3
(Cho: Ca = 40; C= 12; O = 16)
Câu 9. Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, trong phòng thí nghiệm có thể tiến hành theo cách:
A. Cho nhanh nước vào axit B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
C. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều D. Cho từ từ axit vào nư
THANH HÓA
--------------------------
Đề chính thứC .
Đề thi tuyển sinh lớp 10 THPT Chuyên
năm học 2010 - 2011
Môn: Hoá học
Thời gian: 150 phút (không kể giao đề)
Ngày thi: 18 tháng 7 năm 2007
----------------------------------------------
phần I: trắc nghiệm khách quan (5,0 điểm)
Thí sinh chọn đáp án đúng bằng chữ cái A, B, C, D, E để trả lời vào bài làm.
Câu 1. Cho các oxit sau Na2O, K2O, BaO, Al2O3, Fe2O3, MgO. Các oxit phản ứng với nước để tạo thành dung dịch kiềm là:
A. Na2O, K2O, BaO B. Na2O, BaO, Fe2O3
C. K2O, BaO, Al2O3 D. Na2O, K2O, MgO.
ơCâu 2. Cho 47 gam K2O tan hết vào m gam dung dịch KOH 8%. Thu được dung dịch KOH 21%. Giá trị của m là:
A. 250 gam B. 354,85 gam C. 320 gam D. 400 gam
(Cho: K = 39; O = 16; H = 1)
ơCâu 3. Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch A. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch A thu được có nồng độ mol là:
A. 1,5M B. 1,2 M C. 1,6 M D. 0,15 M
Câu 4. Có các dung dịch sau: MgCl2, BaCl2, AlCl3.Chỉ dùng một dung dịch nào dưới đây để phân biệt được các dung dịch trên?
A. KOH B. Na2CO3 C. AgNO3 D. K2SO4
Câu 5. Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2 (đktc). Thành phần % theo khối lượng các chất trong X là:
A. 51,92% Al và 48,08% Mg B. 34,6% Al và 65,4% Mg
C. 38,46% Al và 61,54% Mg D. 69,23% Al và 30,77% Mg
(Cho: Al = 27; Mg = 24)
Câu 6. Cho các chất sau: Cu2S, CuS, CuO, Cu2O. Hai chất có phần trăm khối lượng của Cu bằng nhau là:
A. Cu2S và Cu2O B. CuS và CuO
C. Cu2S và CuO D. CuS và Cu2O
(Cho:Cu = 64; S= 32; O = 16)
Câu 7. Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm: Fe, FeO, Fe2O3 cần 4,48 lít khí CO (đktc). Khối lượng Fe thu được là:
A. 14,5 gam B. 15,5 gam C. 14,4 gam D. 16,5 gam
(Cho: Fe =56; C= 12; O = 16)
ơCâu 8. Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam CaCO3 thu được khí A. Dẫn A hấp thụ hết vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch B có chứa:
A. 0,4 mol NaHCO3 B. 0,2 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaOH dư
C. 0,2 mol NaHCO3 và 0,2 mol Na2CO3 D. 0,2 mol Na2CO3
(Cho: Ca = 40; C= 12; O = 16)
Câu 9. Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, trong phòng thí nghiệm có thể tiến hành theo cách:
A. Cho nhanh nước vào axit B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
C. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều D. Cho từ từ axit vào nư
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Thị Thu Thùy
Dung lượng: 73,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)