ĐỀ THI VÀO 10 LỚP CHỌN NĂM 2007
Chia sẻ bởi Nguyễn Sỹ Kiều |
Ngày 15/10/2018 |
20
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ THI VÀO 10 LỚP CHỌN NĂM 2007 thuộc Vật lí 9
Nội dung tài liệu:
Sở giáo dục - đào tạo thanh hoá
đề thi tuyển sinh lớp mũi nhọn
Trường thpt ngọc lặc
năm 2005
Môn : vật lý
gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề )
Câu I(2,5điểm)
Trong một bình bằng đồng có đựng một lượng nước đá có nhiệt độ ban đầu là t1 = ( 5 oC. Hệ được cung cấp nhiệt lượng bằng một bếp điện. Xem rằng nhiệt lượng mà bình chứa và lượng chất trong bình nhận được tỷ lệ với thời gian đốt nóng (hệ số tỷ lệ không đổi). Người ta thấy rằng trong 60 s đầu tiên nhiệt độ của hệ tăng từ t1 = ( 5 oC đến t2 = 0 oC, sau đó nhiệt độ không đổi trong 1280 s tiếp theo, cuối cùng nhiệt độ tăng từ t2 = 0 oC đến t3 = 10 oC trong 200 s. Biết nhiệt dung riêng của nước đá là c1 = 2100 J/(kg.độ), của nước là c2 = 4200 J/(kg.độ). Tìm nhiệt nóng chảy của nước đá.
Câu II(2,5 điểm)
Để ngồi dưới hầm có thể quan sát được các vật trên mặt đất người ta dùng một kính tiềm vọng gồm hai gương phẳng G1 và G2 song song với nhau và nghiêng 45o so với phương nằm ngang như trên hình 1. Khoảng cách theo phương thẳng đứng IJ = 2 m. Một vật AB đặt thẳng đứng cách gương G1 một khoảng BI = 5 m.
Một người đặt mắt tại điểm M cách J một khoảng 20 cm trên phương nằm ngang nhìn vào gương G2. Xác định phương, chiều ảnh của vật AB mà người này nhìn thấy và khoảng cách từ ảnh đó đến M.
Trình bày cách vẽ và vẽ đường đi của một tia sáng từ điểm A của vật, phản xạ trên hai gương rồi đi đến mắt người quan sát
Câu III (2,5 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ ( hình 2)
UAB = 132 (V) , vôn kế Vcó điện trở RV
Vôn kế mắc vào A,D chỉ 44 (V). Hỏi số chỉ
vôn kế đó khi mắc vào A,C
CâuIV (2,5 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ (hình 3)
R1=15R2= R3= R4= 10
Ampe kế có điện trở rất nhỏ chỉ giá trị 3 (A).
Tìm UAB
Hình 3
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
đề thi tuyển sinh lớp mũi nhọn
Trường thpt ngọc lặc
năm 2005
Môn : vật lý
gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian phát đề )
Câu I(2,5điểm)
Trong một bình bằng đồng có đựng một lượng nước đá có nhiệt độ ban đầu là t1 = ( 5 oC. Hệ được cung cấp nhiệt lượng bằng một bếp điện. Xem rằng nhiệt lượng mà bình chứa và lượng chất trong bình nhận được tỷ lệ với thời gian đốt nóng (hệ số tỷ lệ không đổi). Người ta thấy rằng trong 60 s đầu tiên nhiệt độ của hệ tăng từ t1 = ( 5 oC đến t2 = 0 oC, sau đó nhiệt độ không đổi trong 1280 s tiếp theo, cuối cùng nhiệt độ tăng từ t2 = 0 oC đến t3 = 10 oC trong 200 s. Biết nhiệt dung riêng của nước đá là c1 = 2100 J/(kg.độ), của nước là c2 = 4200 J/(kg.độ). Tìm nhiệt nóng chảy của nước đá.
Câu II(2,5 điểm)
Để ngồi dưới hầm có thể quan sát được các vật trên mặt đất người ta dùng một kính tiềm vọng gồm hai gương phẳng G1 và G2 song song với nhau và nghiêng 45o so với phương nằm ngang như trên hình 1. Khoảng cách theo phương thẳng đứng IJ = 2 m. Một vật AB đặt thẳng đứng cách gương G1 một khoảng BI = 5 m.
Một người đặt mắt tại điểm M cách J một khoảng 20 cm trên phương nằm ngang nhìn vào gương G2. Xác định phương, chiều ảnh của vật AB mà người này nhìn thấy và khoảng cách từ ảnh đó đến M.
Trình bày cách vẽ và vẽ đường đi của một tia sáng từ điểm A của vật, phản xạ trên hai gương rồi đi đến mắt người quan sát
Câu III (2,5 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ ( hình 2)
UAB = 132 (V) , vôn kế Vcó điện trở RV
Vôn kế mắc vào A,D chỉ 44 (V). Hỏi số chỉ
vôn kế đó khi mắc vào A,C
CâuIV (2,5 điểm)
Cho mạch điện như hình vẽ (hình 3)
R1=15R2= R3= R4= 10
Ampe kế có điện trở rất nhỏ chỉ giá trị 3 (A).
Tìm UAB
Hình 3
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Sỹ Kiều
Dung lượng: 47,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)