Đề thi vào 10 - Hưng Yên
Chia sẻ bởi Đặng Quang Đức |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề thi vào 10 - Hưng Yên thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Sở giáo dục và đào tạo Hưng yên
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi tuyển sinh lớp 10 thptchuyên năm học 2007 - 20008
Môn: Hóa học
Thời gian : 150 phút ( Không kể giao đề )
Ngày thi : 18 tháng 7 năm 2007
A. Phần trắc nghiệm khách quan (5.0đ)
Thí sinh chọn đáp án đúng, bằng chữ cái A, B, C, D, E để trả lời vào bài làm.
Câu 1: Cho các oxit sau Na2O, K2O, BaO, Al2O3, Fe2O3, MgO. Các oxit phản ứng với nước để tạo thành dung dịch kiềm là :
A. Na2O, K2O, BaO
B. Na2O, BaO, Fe2O3
C. K2O, BaO, Al2O3
D. Na2O, K2O, MgO
Câu 2: Cho 47 gam K2O tan hết vào m gam dung dịch KOH 8%. Thu được dung dịch KOH 21%. Giá trị của m là :
A.250 gam
B.354,85 gam
C.320 gam
D.400 gam
( Cho K = 39, O = 16, H = 1 )
Câu 3: Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M, thu đựơc dung dịch A. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch A thu được có nồng độ mol là :
A. 1,5M
B. 1,2M
C. 1,6M
D. 0,15M
Câu 4: Có các dung dịch sau: MgCl2, BaCl2. AlCl3.
Chỉ dung một dung dịch nào dưới đây để phân biệt được các dung dịch trên?
A.KOH
B.Na2CO3
C.AgNO3
D.K2SO4
Câu 5: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2(đktc). Thành phần % theo khối lượng các chất trong X là:
A.51.92% Al và 48,08% Mg
B.34,6% Al và 65,4% Mg
C.38,46% Al và 61,54% Mg
D.69,23% Al và 30,77% Mg
Câu 6: Cho các chất sau: Cu2S, CuS, CuO, Cu2O. Hai chất có phần trăm khối lượng của Cu bằng nhau là :
A. Cu2S và Cu2O
B. CuS và CuO
C. Cu2S và CuO
D.CuS và Cu2O
Câu 7: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm: Fe, FeO, Fe2O3, cần 4,48 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được là:
A.14,5 gam
B.15,5 gam
C.14,4 gam
D.16,5 gam
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam CaCO3 thu được khí A. Dẫn A hấp thụ hết vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Su khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch B có chứa:
A.0,4 mol NaHCO3
B.0.2 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaOH dư
C. 0.2 mol NaHCO3 và 0,2 mol Na2CO3
D.0,2 mol Na2CO3
Câu 9: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, trong phòng thí nghiệm có thể tiến hành theo cách:
A. Cho nhanh nước và axit.
B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
C. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
D. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Câu 10. Cho các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng thêm một hóa chất nào dưới đây để nhận biết được các dung dịch trên?
A. Dung dịch HNO3
B. Dung dịch KOH
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch NaCl
Câu 11. Dẫn 5,6 lít(đktc) hỗn hợp khí X gồm CH4 và C2H4 qua bình đựng nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 5,6 gam. Thành phần % theo thể tích của các chất trong hỗn hợp X là :
A. 22% CH4 và 78% C2H4
B. 22,2% CH4 và 77,8% C2H4
C. 20% CH4 và 80% C2H4
D. 25% CH4 và 75% C2H4
Câu 12: Cho 10 gam dung dịch rượu Etylic ( dung môi là nước) tác dụng với một lượng dư Na, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khối lượng rượu Etylic nhuyên chất có trong dung dịch rượu là:
A. 5 gam
B. 5,4 gam
C. 6 gam
D. 4,6 gam
ĐỀ CHÍNH THỨC
Đề thi tuyển sinh lớp 10 thptchuyên năm học 2007 - 20008
Môn: Hóa học
Thời gian : 150 phút ( Không kể giao đề )
Ngày thi : 18 tháng 7 năm 2007
A. Phần trắc nghiệm khách quan (5.0đ)
Thí sinh chọn đáp án đúng, bằng chữ cái A, B, C, D, E để trả lời vào bài làm.
Câu 1: Cho các oxit sau Na2O, K2O, BaO, Al2O3, Fe2O3, MgO. Các oxit phản ứng với nước để tạo thành dung dịch kiềm là :
A. Na2O, K2O, BaO
B. Na2O, BaO, Fe2O3
C. K2O, BaO, Al2O3
D. Na2O, K2O, MgO
Câu 2: Cho 47 gam K2O tan hết vào m gam dung dịch KOH 8%. Thu được dung dịch KOH 21%. Giá trị của m là :
A.250 gam
B.354,85 gam
C.320 gam
D.400 gam
( Cho K = 39, O = 16, H = 1 )
Câu 3: Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M, thu đựơc dung dịch A. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch A thu được có nồng độ mol là :
A. 1,5M
B. 1,2M
C. 1,6M
D. 0,15M
Câu 4: Có các dung dịch sau: MgCl2, BaCl2. AlCl3.
Chỉ dung một dung dịch nào dưới đây để phân biệt được các dung dịch trên?
A.KOH
B.Na2CO3
C.AgNO3
D.K2SO4
Câu 5: Cho 7,8 gam hỗn hợp X gồm Al, Mg tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 8,96 lít khí H2(đktc). Thành phần % theo khối lượng các chất trong X là:
A.51.92% Al và 48,08% Mg
B.34,6% Al và 65,4% Mg
C.38,46% Al và 61,54% Mg
D.69,23% Al và 30,77% Mg
Câu 6: Cho các chất sau: Cu2S, CuS, CuO, Cu2O. Hai chất có phần trăm khối lượng của Cu bằng nhau là :
A. Cu2S và Cu2O
B. CuS và CuO
C. Cu2S và CuO
D.CuS và Cu2O
Câu 7: Khử hoàn toàn 17,6 gam hỗn hợp gồm: Fe, FeO, Fe2O3, cần 4,48 lít khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được là:
A.14,5 gam
B.15,5 gam
C.14,4 gam
D.16,5 gam
Câu 8: Nhiệt phân hoàn toàn 20 gam CaCO3 thu được khí A. Dẫn A hấp thụ hết vào 200ml dung dịch NaOH 2M. Su khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch B có chứa:
A.0,4 mol NaHCO3
B.0.2 mol Na2CO3 và 0,2 mol NaOH dư
C. 0.2 mol NaHCO3 và 0,2 mol Na2CO3
D.0,2 mol Na2CO3
Câu 9: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đặc, trong phòng thí nghiệm có thể tiến hành theo cách:
A. Cho nhanh nước và axit.
B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều
C. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.
D. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.
Câu 10. Cho các dung dịch sau: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ dùng thêm một hóa chất nào dưới đây để nhận biết được các dung dịch trên?
A. Dung dịch HNO3
B. Dung dịch KOH
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch NaCl
Câu 11. Dẫn 5,6 lít(đktc) hỗn hợp khí X gồm CH4 và C2H4 qua bình đựng nước brom dư, thấy khối lượng bình tăng thêm 5,6 gam. Thành phần % theo thể tích của các chất trong hỗn hợp X là :
A. 22% CH4 và 78% C2H4
B. 22,2% CH4 và 77,8% C2H4
C. 20% CH4 và 80% C2H4
D. 25% CH4 và 75% C2H4
Câu 12: Cho 10 gam dung dịch rượu Etylic ( dung môi là nước) tác dụng với một lượng dư Na, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Khối lượng rượu Etylic nhuyên chất có trong dung dịch rượu là:
A. 5 gam
B. 5,4 gam
C. 6 gam
D. 4,6 gam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Quang Đức
Dung lượng: 278,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)