DE THI VAO 10
Chia sẻ bởi Đoàn Văn Vinh |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: DE THI VAO 10 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NAM CHÍNH
ĐỀ THI THỬ VÀO THPT MÔN HOÁ HỌC - NĂM HỌC : 2015 -2016
Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Câu 1: Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong: A. Zn B. Na2SO3 C. FeS D. Na2CO3
Câu 2: Cho 25,2 gam glucozơ lên men rượu. Khối lượng rượu và thể tích khí CO2 (ở đktc) thu được lần lượt là (hiệu suất 100%)
A. 12,88 gamvà 12,32 lít. B. 12,88 gam và 6,272 lít.
C. 128,8 gamvà 62,72 lít. D. 12,88 gam và 62,72 lít.
Câu 3 : Hiện tượng xảy ra khi đốt sắt trong bình khí clo là:
A. Khói màu trắng sinh ra. B. Xuất hiện những tia sáng chói.
C. Tạo chất bột trắng bám xung quanh thành bình. D. Có khói màu nâu đỏ tạo thành.
Câu 4: Hoà tan m gam nhôm trong dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được 17,92 lit hỗn hợp khí NO và N2O( với tỉ lệ mol 1: 3). Giá trị của m là: A. 24,3 B. 10,8 C. 48,6 D. 21,6
Câu 5: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được
A. glixerol và muối của một axit béo. B. glixerol và axit béo.
C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và muối của các axit béo
Câu 6: Cho chuỗi phản ứng sau :
X C2H5OH Y CH3COONa Z C2H2 . Chất X, Y, Z lần lượt là
A. C6H12O6, CH3COOH, CH4 . B. C6H6, CH3COOH, CH4.
C. C6H12O6, C2H5ONa, CH4. D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa.
Câu 7: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
A.Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 C.Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2
B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2 D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
Câu 8: Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là: A . 98 g B. 89 g C. 9,8 g D.8,9 g
Câu 9: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau.
A. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este với dung dịch axit.
B. Dầu ăn là hỗn hợp của glixerol và muối của axit béo.
C. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.
D. Dầu ăn là hỗn hợp dung dịch kiềm và glixerol.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H và O thu được 19,8 gam khí CO2 và 10,8 gam H2O. Vậy X là A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C3H8O. D. CH4O.
Câu 11:Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là
A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là kim loại mạnh. B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu.
C. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim mạnh. D. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim yếu.
Câu 12: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOCH3 . B.HCOOH . C.CH3COOCH3. D.HCOOC6H5.
Câu 13: Hòa tan 115,3 g hỗn hợp X gồm MgCO3 và RCO3 bằng 500ml dd H2SO4 thu được dd A , rắn B và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dd A thu được 12g muối khan. Mặt khác, nung B đến khối lượng không đổi thu 11,2 lít CO2 (đktc) và rắn C (biết trong X số mol RCO3 gấp 2,5 lần số mol MgCO3).Kim R là
A. Ca B. Mg C. Ba D. Fe
Câu 14: Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
1. CaCl2+Na2CO3 3. CaCO3+NaCl
2. NaOH+HCl 4. NaOH+KCl
A. 1 và 2 B. 3
ĐỀ THI THỬ VÀO THPT MÔN HOÁ HỌC - NĂM HỌC : 2015 -2016
Thời gian làm bài : 60 phút (không kể thời gian giao đề)
Thí sinh được sử dụng bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Câu 1: Chất phản ứng được với dung dịch HCl tạo ra một chất khí có mùi hắc, nặng hơn không khí và làm đục nước vôi trong: A. Zn B. Na2SO3 C. FeS D. Na2CO3
Câu 2: Cho 25,2 gam glucozơ lên men rượu. Khối lượng rượu và thể tích khí CO2 (ở đktc) thu được lần lượt là (hiệu suất 100%)
A. 12,88 gamvà 12,32 lít. B. 12,88 gam và 6,272 lít.
C. 128,8 gamvà 62,72 lít. D. 12,88 gam và 62,72 lít.
Câu 3 : Hiện tượng xảy ra khi đốt sắt trong bình khí clo là:
A. Khói màu trắng sinh ra. B. Xuất hiện những tia sáng chói.
C. Tạo chất bột trắng bám xung quanh thành bình. D. Có khói màu nâu đỏ tạo thành.
Câu 4: Hoà tan m gam nhôm trong dung dịch HNO3 vừa đủ, sau phản ứng thu được 17,92 lit hỗn hợp khí NO và N2O( với tỉ lệ mol 1: 3). Giá trị của m là: A. 24,3 B. 10,8 C. 48,6 D. 21,6
Câu 5: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được
A. glixerol và muối của một axit béo. B. glixerol và axit béo.
C. glixerol và xà phòng. D. glixerol và muối của các axit béo
Câu 6: Cho chuỗi phản ứng sau :
X C2H5OH Y CH3COONa Z C2H2 . Chất X, Y, Z lần lượt là
A. C6H12O6, CH3COOH, CH4 . B. C6H6, CH3COOH, CH4.
C. C6H12O6, C2H5ONa, CH4. D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa.
Câu 7: Dãy các bazơ bị phân hủy ở nhiệt độ cao:
A.Ca(OH)2, NaOH, Zn(OH)2, Fe(OH)3 C.Cu(OH)2, Mg(OH)2, Fe(OH)3, Zn(OH)2
B. Cu(OH)2, NaOH, Ca(OH)2, Mg(OH)2 D. Zn(OH)2, Ca(OH)2, KOH, NaOH
Câu 8: Trung hòa 200 ml dung dịch NaOH 1M bằng dung dịch H2SO4 10%. Khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng là: A . 98 g B. 89 g C. 9,8 g D.8,9 g
Câu 9: Hãy chọn câu đúng trong các câu sau.
A. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este với dung dịch axit.
B. Dầu ăn là hỗn hợp của glixerol và muối của axit béo.
C. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.
D. Dầu ăn là hỗn hợp dung dịch kiềm và glixerol.
Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 9 gam hợp chất hữu cơ X chứa C, H và O thu được 19,8 gam khí CO2 và 10,8 gam H2O. Vậy X là A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. C3H8O. D. CH4O.
Câu 11:Nguyên tử của nguyên tố X có 3 lớp electron, lớp electron ngoài cùng có 7 electron. Vị trí và tính chất cơ bản của nguyên tố X là
A. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là kim loại mạnh. B. thuộc chu kỳ 7, nhóm III là kim loại yếu.
C. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim mạnh. D. thuộc chu kỳ 3, nhóm VII là phi kim yếu.
Câu 12: Chất nào dưới đây không phải là este?
A. HCOOCH3 . B.HCOOH . C.CH3COOCH3. D.HCOOC6H5.
Câu 13: Hòa tan 115,3 g hỗn hợp X gồm MgCO3 và RCO3 bằng 500ml dd H2SO4 thu được dd A , rắn B và 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dd A thu được 12g muối khan. Mặt khác, nung B đến khối lượng không đổi thu 11,2 lít CO2 (đktc) và rắn C (biết trong X số mol RCO3 gấp 2,5 lần số mol MgCO3).Kim R là
A. Ca B. Mg C. Ba D. Fe
Câu 14: Các Cặp chất nào sau đây không xảy ra phản ứng ?
1. CaCl2+Na2CO3 3. CaCO3+NaCl
2. NaOH+HCl 4. NaOH+KCl
A. 1 và 2 B. 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Văn Vinh
Dung lượng: 67,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)